ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Kinh dịch tạp thuyết / Nam Hoài Cẩn; Tiến Thành dịch. - H. : Hồng Đức, 2017. - 303tr.; 21cm. - (Tủ sách Thuật số)Nguyên tác: Kinh dịch tạp thuyếtTóm tắt: Trình bày các kiến thức chung về "Kinh dịch" cũng như một số vấn đề liên quan. Giải thích 64 quẻ (bắt đầu từ quẻ Càn, kết thúc bằng quẻ Vị Tế), nội dung bao gồm: Tên quẻ, quái từ, hòa từ, đồng thời giải thích "Thoán từ", "Tượng từ", "Văn ngôn", đi từ nông đến sâu, đơn giản, dễ hiểu.▪ Từ khóa: KINH DỊCH | GIẢI THÍCH▪ Ký hiệu phân loại: 133.33 / K312D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021995; MVL.021996
-----
»
MARC
|
|
2/. Điển cố văn học / B.s.: Đinh Gia Khánh (ch.b.), Nguyễn Thạch Giang, Kiều Thu Hoạch... - H. : Văn học, 2012. - 507tr.; 21cmTóm tắt: Giải thích những điển cố Hán học trong văn học viết bằng chữ Nôm được xếp theo trật tự chữ cái▪ Từ khóa: GIẢI THÍCH | CHỮ NÔM | HÁN HỌC | VĂN HỌC | ĐIỂN CỐ▪ Ký hiệu phân loại: 895.92203 / Đ305C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.015176; MVL.015177
-----
»
MARC
|
|
3/. Điển cố văn học / B.s.: Đinh Gia Khánh (ch.b.), Nguyễn Thạch Giang, Kiều Thu Hoạch... - H. : Văn học, 2012. - 507tr.; 21cmTóm tắt: Giải thích những điển cố Hán học trong văn học viết bằng chữ Nôm được xếp theo trật tự chữ cái.▪ Từ khóa: GIẢI THÍCH | CHỮ NÔM | HÁN HỌC | VĂN HỌC | ĐIỂN CỐ▪ Ký hiệu phân loại: 895.92203 / Đ305C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.016151
-----
»
MARC
|
|
4/. Từ điển tường giải phiên dịch Việt - Anh = Essentia Vietnamese - English translating glossary dictionary : Dựa theo lớp từ công cụ tiếng Việt = Based on tool - words / Trần Quang Mân, Trần Quang Diệu. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 2002. - 479tr; 21cmTóm tắt: Giải thích những từ vựng Việt - Anh cơ bản và thông dụng dựa theo lớp từ công cụ tiếng Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ ĐIỂN GIẢI THÍCH | TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 495.922321 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004536
-----
»
MARC
|
|
|
|
|