ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bảo trì và sửa chữa máy vi tính / Hoàng Lê Minh. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 106tr; 19cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về máy tính: Giới thiệu kết cấu máy, những hỏng hóc thông thường, nguyên nhân và cách khắc phục. Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng và phòng chống virut cho máy tính▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | SỬA CHỮA | BẢO TRÌ | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.39 / B108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016736; MVV.016737
-----
»
MARC
|
|
2/. Các kỹ năng giải quyết sự cố thường gặp trên máy PC : Bảo vệ cho phần cứng, phần mềm và cho chính bạn - Các công cụ giải quyết sự cố - Phương pháp cô lập các sự cố... / Nguyễn Thế Hùng chủ biên; Nhóm biên dịch: CaDaSa. - H. : Thống kê, 2001. - 103tr; 20cm. - (Tin học cho mọi người)Tóm tắt: Giới thiệu một số biện pháp phòng ngừa sự cố khi làm việc với máy tính cũng như các kỹ năng, công cụ, chiến lược giải quyết sự cố cùng với các phương pháp cô lập, xử trí với các sự cố máy tính.▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | SỬA CHỮA | SỰ CỐ MÁY TÍNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004 / C101K▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005125
-----
»
MARC
|
|
3/. Các mẹo vặt khắc phục sự cố trên máy tính / Water PC. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 247tr; CmTóm tắt: Giới thiệu các mẹo vặt để khắc phục sự cố máy tính thường gặp trong khi sử dụng.▪ Từ khóa: TIN HỌC | MÁY VI TÍNH | KHẮC PHỤC | SỰ CỐ▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.009882; MVL.009883 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.001422
-----
»
MARC
|
|
4/. Cẩm nang sử dụng các dịch vụ Internet / Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Hùng. - H. : Thống kê, 2003. - 20cm. - (Tủ sách chất lượng cao)T.1. - 525tr.Tóm tắt: Trình bày tổng quan về Internet, cách đăng ký - cài đặt - kết nối, chia sẻ Internet trên Lan. Duyệt web bằng IE và Netscape, tìm kiếm thông tin trực tuyến, tra cứu và biên dịch trực tuyến và thương mại điện tử.▪ Từ khóa: TIN HỌC | MÁY VI TÍNH | INTERNET | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004321
-----
»
MARC
|
|
5/. Cẩm nang sử dụng các dịch vụ Internet / Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Hùng. - H. : Thống kê, 2003. - 20cm. - (Tủ sách chất lượng cao)T.2. - 549tr.Tóm tắt: Trình bày cẩm nang sử dụng các dịch vụ Internet như: Yahoo! - Hotmail - Volmail, E - card và truyền tập tin (FTP); sử dụng E-mail bằng outlook express, hộp thoại trực tuyến trên Internet và nhắn tin miễn phí bằng ICQ và Huongsen SMS.▪ Từ khóa: TIN HỌC | MÁY VI TÍNH | INTERNET | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004322
-----
»
MARC
|
|
6/. Cơ sở lập chương trình cho máy tính điện tử / Nguyễn Bá Hào, Đỗ Xuân Lôi, Lê Minh Châu. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980. - 423tr; 24cmTóm tắt: Trình bày kiến thức chung về máy tính điện tử và giới thiệu bản chất, phương pháp của ngôn ngữ lập trình Assembler, Algol-60 và ngôn ngữ lập trình Fortran.▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | TIN HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.1 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002334
-----
»
MARC
|
|
7/. Đồ họa máy tính và thiết kế = Computer Graphics and design : Song ngữ Anh - Viêt / Ban biên dịch: CaDaSa; Chủ biên: Nguyễn Thế Hùng. - H. : Thống kê, 2002. - 83tr.; 28cm. - (Hãy đến với thế giới của máy vi tính)Tóm tắt: Gồm mô tả ảnh hưởng của máy tính đối với lĩnh vực đồ họa và thiết kế, liệt kê hai ứng dụng chủ yếu của phần mềm đồ họa, nhận diện tám dạng thức tập tin đồ họa và giới thiệu sáu loại phần mềm đồ họa quan trọng▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | TIN HỌC | ĐỒ HỌA MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / Đ450H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005832; MVL.005833
-----
»
MARC
|
|
8/. Đồ họa máy tính và thiết kế = Computer Graphics and Design : Song ngữ Anh - Việt / Nguyễn Thế Hùng chủ biên; Ban biên dịch: CaDaSa. - H. : Thống kê, 2002. - 83tr; 28cm. - (Hãy đến với thế giới của máy vi tính = Come to the world of microcomputer)Chính văn bằng hai thứ tiếng: Anh - ViệtTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về đồ hoạ máy tính. Ảnh hưởng của máy tính đối với lĩnh vực đồ hoạ và thiết kế. Các chương trình phần mềm đồ hoạ.▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | ĐỒ HỌA MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | TIN HỌC | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / Đ450H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005132
-----
»
MARC
|
|
9/. 29 giải pháp dành cho lập trình viên Visual Basic / Nguyễn Thị Kiều Duyên. - H. : Thanh niên, 2002. - 145tr; 15cm. - (Tin học cho thanh niên)Tóm tắt: Trình bày tổng quan về Visual Basic. hướng dẫn sử dụng, các thao tác cơ bản trên Form và các textbox trong Visual Basic, xây dựng macro Visual Basic...▪ Từ khóa: TIN HỌC | MÁY VI TÍNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | VISUAL BASIC▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / H103M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.000896
-----
»
MARC
|
|
10/. Hướng dẫn sử dụng máy vi tính / KS. Hoàng Phương. - H. : Thống kê, 1997. - 350tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các loại máy tính, hoạt động của máy tính. Nét cơ bản về phần mềm, phần cứng của máy tính. Hệ điều hành thông dụng MS-DOS, Chương trình tiện ích Norton... và một số kiến thức căn bản về Windows 3.1, Microsolf Word 6.0 for windows▪ Từ khóa: TIN HỌC | SỬ DỤNG | MÁY VI TÍNH | HỆ ĐIỀU HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 004 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000182
-----
»
MARC
|
|
|
|
|