ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Hỏi đáp về 82 bia Tiến sĩ Văn Miếu - Quốc Tử Giám - Hà Nội / Lê Thái Dũng. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 249tr.; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp những kiến thức cơ bản, khái quát về những giá trị vật chất, tinh thần cũng như nội dung, ý nghĩa và các vấn đề liên quan đến 82 bia Tiến sĩ Văn Miếu Quốc Tử Giám.▪ Từ khóa: TIẾN SĨ | VĂN BIA | VĂN MIẾU QUỐC TỬ GIÁM | HÀ NỘI | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 959.702 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.010626
-----
»
MARC
|
|
2/. Quốc Tử Giám - Trí tuệ Việt / Đỗ Văn Ninh. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 175tr.; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật kiến trúc của văn miếu Quốc Tử Giám. Giới thiệu 82 tấm bia và danh sách các vị tiến sĩ đỗ trong các khoa dưới các triều đại phong kiến Việt Nam.▪ Từ khóa: DI TÍCH LỊCH SỬ | DI TÍCH VĂN HÓA | KIẾN TRÚC | VĂN BIA | VĂN MIẾU QUỐC TỬ GIÁM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7023 / QU451T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.010583
-----
»
MARC
|
|
3/. Quốc Tử Giám và trí tuệ Việt / Đỗ Văn Ninh. - H. : Thanh niên, 1999. - 255tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu di tích lịch sử Văn Miếu Quốc Tử Giám và quá trình xây dựng qua bao thế kỷ các bài bia có trong Văn Miếu.▪ Từ khóa: DI TÍCH LỊCH SỬ | VĂN MIẾU QUỐC TỪ GIÁM | VĂN BIA | VĂN MIẾU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.731 / QU451T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.003931; MVV.003932; MVV.003933
-----
»
MARC
|
|
4/. Tuyển tập văn bia Hà Nội / UBKH xã hội Việt Nam. Ban Hán Nôm; Dịch: Ngô Bách Bộ, Nguyễn Đăng Chuyên, Lê Duy Chưởng. - H. : Khoa học xã hội, 1978. - 210tr; 22cmQ.<1=01>Tóm tắt: Sơ lược lịch sử và nội dung di tích các văn bia được tuyển chọn tại Hà Nội▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | TUYỂN TẬP | VĂN BIA | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 902.95(V-H) / T527T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003523
-----
»
MARC
|
|
5/. Tuyển tập văn bia Hà Nội / UBKH xã hội Việt Nam. Ban Hán Nôm; Dịch: Ngô Bách Bộ, Nguyễn Đăng Chuyên, Lê Duy Chưởng. - H. : Khoa học xã hội, 1978. - 198tr; 22cmQ.<2=02>Tóm tắt: Tuyển tập văn bia của Hà Nội▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | TUYỂN TẬP | VĂN BIA | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)(069)(V-H) / T527T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003688
-----
»
MARC
|
|
6/. Văn bia Hán Nôm thời Mạc: Tư liệu và khảo cứu / Đinh Khắc Thuân. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 751tr. : Ảnh, bảng; 24cm. - (Tùng thư Văn bia Việt Nam)ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm; Viện Khảo cứu Cao cấp Pháp - EPHE. Dự án châu Âu VietnamicaTóm tắt: Giới thiệu nội dung văn bia Hán Nôm thời Mạc qua đó làm rõ hơn về lịch sử, kinh tế - xã hội và tôn giáo thời Mạc của Việt Nam.▪ Từ khóa: CHỮ HÁN NÔM | VĂN BIA | LỊCH SỬ | NHÀ MẠC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.70271 / V115B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.033824
-----
»
MARC
|
|
7/. Văn bia Quốc Tử Giám Hà Nội / Đỗ Văn Ninh biên soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2000. - 651tr.; 21cm. - (Sách kỷ niệm 990 năm Thăng Long - Hà Nội)Tóm tắt: Lịch sử phát triển của Quốc Tử Giám Hà Nội: Kiến trúc, bảng vàng, sơ đồ vị trí bia, giá trị nghệ thuật của các tấm bia nghè, thống kê số liệu bia hiện còn; Văn bia Quốc Tử Giám: Liệt kê 82 tên bia và tên các tiến sĩ của các năm với các bài kí đề tên tiến sĩ khoa niên hiệu (từ bia số 1 năm 1442 đời Lê Thánh Tông đến bia số 82 năm 1779 niên hiệu Cảnh Hưng năm thứ 40).▪ Từ khóa: VĂN BIA | VĂN HOÁ | VĂN MIẾU QUỐC TỬ GIÁM | HÀ NỘI | DI TÍCH | LỊCH SỬ | TIẾN SĨ▪ Ký hiệu phân loại: 959.731 / V115B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000892
-----
»
MARC
|
|
8/. Văn bia văn miếu Bắc Ninh / Nguyễn Quang Khải dịch và chú giải. - H. : Văn hoá dân tộc, 2000. - 418tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về tiểu sử các vị đỗ đại khoa của vùng Kinh Bắc từ thời Lý đến thời Nguyễn từ năm 1075 đến năm 1901. Tình hình xây dựng, trùng tu Văn miếu Bắc Ninh thời cổ▪ Từ khóa: DI TÍCH LỊCH SỬ | DI TÍCH VĂN HOÁ | VIỆT NAM | BẮC NINH | VĂN BIA | VĂN MIẾU▪ Ký hiệu phân loại: 959.727 / V115B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001221; MVL.001222
-----
»
MARC
|
|
|
|
|