|
1/. Bật mí tất tần tật về con gái và con trai : Bật mí một bí mật khủng! / Lời và minh họa: Francoise Boucher; Lại Thị Thu Hiền dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 112tr.; 21cmTóm tắt: Gồm những so sánh ngộ nghĩnh giữa con trai và con gái về thể chất, tâm lí; những quan niệm sai lầm về giới tính, khẳng định sự bình đẳng giữa hai giới▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC GIỚI TÍNH | CON GÁI | CON TRAI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 305.30207 / B124M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018786 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.005879
-----
»
MARC
|
|
2/. Dẫn luận về tính dục = Sexuality - A very short introduction / Véronique Mottier; Thái An dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 231tr.; 20cm. - (Tủ sách văn hóa xã hội)Tóm tắt: Khám phá những ý nghĩa và xung đột về xã hội xung quanh vấn đề tính dục trong thời hiện đại.▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC TÌNH DỤC | TÂM LÍ HỌC GIỚI TÍNH | GIỚI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 155.3 / D121L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019128 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020705; MVL.020706
-----
»
MARC
|
|
3/. Bật mí tất tần tật về con gái và con trai : Bật mí một bí mật khủng! / Lời và minh họa: Francoise Boucher; Lại Thị Thu Hiền dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 112tr.; 21cmTóm tắt: Gồm những so sánh ngộ nghĩnh giữa con trai và con gái về thể chất, tâm lí; những quan niệm sai lầm về giới tính, khẳng định sự bình đẳng giữa hai giới.▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC GIỚI TÍNH | CON GÁI | CON TRAI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 305.30207 / B124M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006638; TNVL.006639
-----
»
MARC
|
|
4/. Dịch từ tiếng yêu sang tiếng Việt / Lê Bích. - Tái bản. - H. : Nxb. Hội Nhà văn; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2018. - 209tr.; 15cmTóm tắt: Gồm những lý giải ngắn gọn, dễ hiểu những vấn đề tâm lý phức tạp của nam và nữ khi tán tỉnh, thất tình, yêu, kết hôn...▪ Từ khóa: TÌNH YÊU | TÂM LÍ HỌC GIỚI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 152.41 / D302T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.002495 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.002120; MVN.002121 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.044206; LC.044207
-----
»
MARC
|
|
5/. Bí quyết hiểu và thuyết phục phụ nữ / Shi Wei Sheng; Nguyễn An dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2002. - 519tr; 21cmNguyên tác: "Wang chuan ni de xin"Tóm tắt: Phân tích những biến đổi tâm lý ở phụ nữ thông qua sở thích, tính cách giới nữ. Phương pháp thuyết phục phụ nữ trong tình yêu và cuộc sống▪ Từ khóa: PHỤ NỮ | TÂM LÍ HỌC GIỚI TÍNH | TÂM LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 155.333 / B300QU▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001720 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001419
-----
»
MARC
|
|
6/. Các dạng tâm lý tình yêu / Wang Gang; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 236tr; 20cm. - (Tủ sách Phát huy năng lực bản thân)Tóm tắt: Phân tích bản chất tình cảm, tình yêu và các dạng tâm lý tình yêu thông qua các ví dụ thực tế và đưa ra các cách ứng xử thích hợp nhất▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TÌNH YÊU | CUỘC SỐNG | TÂM LÍ HỌC GIỚI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 152.41 / C101D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005040; DVL.005041 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004770; MVL.004771 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.006888; LC.006889
-----
»
MARC
|
|
7/. Chinh phục trái tim thiếu nữ : Một cuốn sách không thể thiếu cho những người đang yêu và sẽ yêu / Hai Nguyễn, Trung Hiếu biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 211tr; 19cmTên sách ngoài bìa: Kỹ năng chinh phục trái tim thiếu nữTóm tắt: Giới thiệu về tâm lý các bạn gái và bí quyết chinh phục tình yêu, trái tim bạn gái và cách giữ gìn tình yêu và mối quan hệ nam nữ dành cho nam giới.▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TÂM LÍ HỌC GIỚI TÍNH | PHỤ NỮ | TÌNH YÊU▪ Ký hiệu phân loại: 152.4 / CH312PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016173; DVV.016174 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015196; MVV.015197
-----
»
MARC
|
|
8/. Đàn bà yêu ai? : Cuốn sách của mọi gia đình và những người đang yêu / Nhật Khánh. - TP.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2005. - 195tr; 21cm. - (Người khác giới nhìn nhau)Tóm tắt: Gồm những mẫu chuyện khoa học với góc nhìn tâm lý về đời sống quanh ta.▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TÂM LÍ HỌC GIỚI TÍNH | TRUYỆN KỂ | TÌNH CẢM▪ Ký hiệu phân loại: 158 / Đ105B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005311 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005109; MVL.005110 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.008824; LC.008825; LC.008826
-----
»
MARC
|
|
9/. Giới tính tuổi hoa / J.P. Ma-sơ-lô-va; Phạm Thành Hưng dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 1992. - 153tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức về giới tính, dành cho các bậc phụ huynh và giáo viên trong việc giáo dục giới tính trẻ em và thanh thiếu niên, học sinh.▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC GIỚI TÍNH | TUỔI DẬY THÌ▪ Ký hiệu phân loại: 372.372 / GI428T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004119
-----
»
MARC
|
|
10/. Hạnh phúc vắng tiếng trẻ thơ / Hà Thị Tuyết Trinh biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2005. - 142tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về tâm sinh lý của những phụ nữ không lập gia đình, những tâm trạng của người phụ nữ theo từng thời điểm trong cuộc đời sống độc thân; câu lạc bộ các bà mẹ; tận cùng nỗi khổ; những điều kì diệu của người phụ nữ▪ Từ khóa: PHỤ NỮ | TÂM LÍ CÁ NHÂN | TÂM LÍ HỌC GIỚI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 305.4 / H107PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016134 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015155; MVV.015156
-----
»
MARC
|