ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa / Hà Văn Chiêu, Hà Văn Dinh. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 116tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật Việt Nam. Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao tiến bộ công nghệ chăn nuôi thái sinhTóm tắt: Giới thiệu chung về chăn nuôi bò sữa và lợi ích của nó. Kỹ thuật nuôi bò sữa, nuôi bê và cái tơ lỡ. Kỹ thuật vắt sữa, vệ sinh bảo quản sữa. Kỹ thuật sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn cho bò sữa. Phòng và chữa bệnh cho bò sữa. Xây dựng chuỗng trại, biện pháp quản lý, kinh doanh bò sữa có lãi cao ở hộ gia đình.▪ Từ khóa: BÒ SỮA | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019599 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.032797; LC.032798; LC.032799
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa trong nông hộ / Chủ biên: Đỗ Kim Tuyên, Lã Văn Thảo, Nguyễn Thị Thiên Hương, Đào Lệ Hằng. - H. : Nxb. Nông nghiệp, 2016. - 235tr.; 19cmTóm tắt: Tìm hiểu về giống và lai tạo bò sữa, nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa, kỹ thuật vắt sữa, thức ăn thô xanh cho bò sữa. Một số bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị, chuồng trại nuôi bò sữa.▪ Từ khóa: BÒ SỮA | CHĂN NUÔI | TRANG TRẠI▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.021891 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033191; LC.033192
-----
»
MARC
|
|
3/. Bệnh sinh sản và chân móng của bò sữa ở Việt Nam / Sử Thanh Long chủ biên, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Hoài Nam. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 168tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về tình hình bò sữa ở Việt Nam. Một số bệnh sinh sản, bệnh chân móng ở bò sữa Việt Nam và phương pháp điều trị.▪ Từ khóa: THÚ Y | BÒ SỮA | BỆNH SẢN KHOA | BỆNH CHÂN MÓNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.2142 / B256S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021165 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022523; MVL.022524 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034047
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật chăn nuôi và thức ăn an toàn cho bò / Biên soạn: Vũ Thùy An. - H. : Hồng Đức, 2016. - 174tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về kỹ thuật nuôi bò khoa học. Đặc tính sinh học của bò, sự sinh sản, các giống bò, chuồng trại và thiết bị, thức ăn dinh dưỡng, chăn nuôi và quản lý, các bệnh ở bò, cách điều trị và phương pháp sơ chế, bảo quản các sản phẩm từ bò▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | BÒ | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 636.2085 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021460 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022741; MVL.022742 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034699; LC.034700
-----
»
MARC
|
|
5/. Bệnh trâu, bò, lợn và cách phòng trị / Phương Chi biên soạn. - H. : Hồng đức, 2018. - 142tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung, sự phân bố bệnh, nguyên nhân bệnh, dịch tễ học, triệu chứng bệnh và cách điều trị một số loại bệnh thường gặp ở trâu, bò, và lợn.▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | TRÂU | BÒ | LỢN | PHÒNG BỆNH | TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023418 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025076; MVL.025077 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.038848; LC.038849
-----
»
MARC
|
|
6/. Chàng tiên Dương Xỉ : Tìm hiểu về những loài bò sát / Mei Rini; Minh họa: Cedhar's Studio; Quách Cẩm Phương dịch. - H. : Thanh niên; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2017. - 23tr.; 19cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Science of fairy - Khoa học và thiên nhiên xứ sở thần tiên. Dành cho trẻ từ 5-12 tuổi)Tên sách tiếng Anh: The fairy of Fern - Reptiles on around usTóm tắt: Truyện tranh tìm hiểu về loài bò sát: khái niệm, các bộ bò sát, hoạt động săn mồi, quá trình sinh sản▪ Từ khóa: BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / CH106T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022432 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.003524 - Đã cho mượn: TNVV.003525 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.042867 - Đã cho mượn: LC.042866
-----
»
MARC
|
|
7/. Công nghệ truyền giống nhân tạo trâu bò / Hà Văn Chiêu. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 236tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Bao gồm những kiến thức về truyền giống nhân tạo và lợi ích của nó; cấu tạo bộ máy sinh sản và đặc điểm sinh lí sinh sản trâu bò cái, bò đực; nuôi dưỡng và chăm sóc bò đực giống▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÒ | TRÂU | NHÂN GIỐNG NHÂN TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 636.208245 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027611 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030708; MVL.030709 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048590; LC.048591; LC.048592; LC.048593
-----
»
MARC
|
|
8/. Nuôi bò thịt: Kỹ thuật - kinh nghiệm - hiệu quả / Đinh Văn Cải. - Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 375tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Tổng quan chăn nuôi trâu, bò ở Việt Nam và thế giới; giống bò thịt và phát triển giống bò ở Việt Nam; thiết lập trại bò thịt; cây thức ăn và đồng cỏ; đánh giá, bảo quản và sử dụng thức ăn; nhu cầu dinh dưỡng; nuôi dưỡng bò thịt; quản lý sinh sản; phòng bệnh và chăm sóc sức khỏe cho bò; giết mổ gia súc và đánh giá chất lượng thịt▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÒ THỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.213 / N515B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027615 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030716; MVL.030717; MVL.030718 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048605; LC.048606; LC.048607; LC.048608
-----
»
MARC
|
|
9/. Bò sát = Reptiles : Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên / Simon Holland biên soạn; Thu Phong dịch. - H. : Nxb. Hà Nội; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2019. - 56tr. : Tranh màu; 24cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tóm tắt: Giới thiệu về phân loài, đặc điểm, tập tính... của các loài bò sát▪ Từ khóa: BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028287 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.011811; TNVL.011812 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.049514 - Đã cho mượn: LC.049513
-----
»
MARC
|
|
10/. Bò sát = Reptiles : Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên / Biên soạn: Simon Holland; Thu Phong dịch. - Tái bản lần thứ tư. - H. : Nxb. Hà Nội,, 2024. - 56 tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em.)Tóm tắt: Giới thiệu về phân loài, đặc điểm, tập tính... của các loài bò sát dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.034063 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.039097; MVL.039098 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.016093; TNVL.016094
-----
»
MARC
|
|
|
|
|