ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cẩm nang kê đơn / Michel Ploin; GS.BS. Đàm Trung Đường dịch. - H. : Y học, 1994. - 611tr; 19cmTóm tắt: Tập hợp khoảng 500 biệt dược sử dụng trong việc kê đơn điều trị, được sắp xếptheo trật tự vần chữ cái và trình bầy ngắn gọn những điều cần biết về biệt dược đó.▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐƠN THUỐC | CẨM NANG | CHỮA BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.020014
-----
»
MARC
|
|
2/. Đơn thuốc pha chế tại bệnh viện và hiệu thuốc. - H. : Y học, 1979. - 285tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Giới thiệu những công thức pha chế theo đơn hay pha chế hàng loạt đang được áp dụng tại các bệnh viện, hiệu thuốc và vấn đề kiêng kỵ trong pha chế theo đơn thuốc.▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐƠN THUỐC | PHA CHẾ | DƯỢC LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 615.14 / Đ464TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018030
-----
»
MARC
|
|
3/. Đơn thuốc pha chế tại bệnh viện và hiệu thuốc / Biên soạn: DS. Bùi Kỳ Châu, DS. Phan Văn Tín, DS. Nguyễn Thị Định.... - H. : Y học, 1979. - 285tr; 19cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Giới thiệu những công thức pha chế theo đơn hay pha chế hàng loạt đang được áp dụng tại các bệnh viện, hiệu thuốc và vấn đề kiêng kỵ trong pha chế theo đơn thuốc.▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐƠN THUỐC | PHA CHẾ | DƯỢC LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 615.14 / Đ464TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002578; DVV.002579
-----
»
MARC
|
|
4/. Kê đơn và pha chế đơn thuốc / BS. Nguyễn Hữu Lộc, BS. Bùi Xuân Vĩnh, DS. Vũ Ngọc Thúy, DS. Nguyễn Xuân Thu. - H. : Y học, 1974. - 282tr; 19cmTóm tắt: Cung cấp một số tài liệu cần thiết cho công tác kê đơn thuốc và một số phương pháp pha chế đơn thuốc được dùng trong các bệnh viện hiện nay.▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐƠN THUỐC | PHA CHẾ | DƯỢC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615.14 / K250Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002589; DVV.002590
-----
»
MARC
|
|
5/. Kê đơn và pha chế đơn thuốc / BS. Nguyễn Hữu Lộc, B.S. Bùi Xuân Vĩnh, D.S. Vũ Ngọc Thúy, D.S. Nguyễn Xuân Thu.. - H. : Y học, 1974. - 282tr; 19cmTóm tắt: Những tài liệu cần thiết cho công tác kê đơn thuốc như hướng dẫn cách ghi đơn thuốc, nhất là đơn thuốc có các vị độc bảng A, B... ; Các tài liệu cần thiết cho công tác pha chế đơn thuốc; Giới thiệu một số mẫu đơn thuốc.▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | KÊ ĐƠN THUỐC | PHA CHẾ▪ Ký hiệu phân loại: 615.4 / K250Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002009
-----
»
MARC
|
|
6/. Một số thuốc chữa lao / Lê Quang Quới, Trịnh Thị Huệ. - H. : Y học, 1974. - 163tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên tắc và cách sử dụng một số loại thuốc chữa bệnh lao trên thế giới và Việt Nam; cách phòng tránh lây bệnh▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH LAO | ĐƠN THUỐC | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.995061 / M458S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002622
-----
»
MARC
|
|
7/. Sổ tay lâm sàng : Từ triệu trứng đến toa thuốc. Tài liệu tham khảo cho các y, bác sĩ / V. Fattorusso, O. Ritter; Dịch: Đặng Phong Cảnh.... - H. : Y học, 1977. - 19cmDịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Vademecum clinique du medecin praticienT.3. - Tr.1889-2775Tóm tắt: Trình bày các triệu chứng bệnh của máu, lách và hạch. Các bệnh xương- khớp xương. Các bệnh của hệ thần kinh. Các triệu chứng nhiễm độc. Các khái niệm khoa ăn uống. Các hằng số sinh lý và cách sử dụng một số loại thuốc tây.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH LÍ HỌC | TRIỆU TRỨNG | BỆNH TẬT | ĐIỀU TRỊ | ĐƠN THUỐC | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 615 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002521
-----
»
MARC
|
|
8/. Tự trị bệnh thông thường bằng thuốc nam và toa căn bản / Bác sĩ Nguyễn Văn Hiền, lương y Võ Thành Thi. - Tái bản lần 3. - Tp.Hồ Chí Minh : Y học, 1977. - 31tr.; 19cmTóm tắt: Một số bệnh tự trị thông thường bằng thuốc nam và toa thuốc căn bản▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐIỀU TRỊ | THUỐC NAM | ĐƠN THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / T550TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013708 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012735; MVV.012736
-----
»
MARC
|
|
|
|
|