ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Công việc người đạo diễn / Vũ Đình Phòng. - H. : Văn hóa, 1973. - 186tr; 19cmTóm tắt: Trình bày về công việc của người đạo diễn với kịch bản, với diễn viên và một số vấn đề khác về nghề nghiệp.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | SÂN KHẤU | ĐẠO DIỄN▪ Ký hiệu phân loại: 792.0233092 / C455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012717; DVV.012718
-----
»
MARC
|
|
2/. Charlie Chaplin là ai? / Patricia Brennan Demuth, Gregory Copeland ; Dương Thu Hương dịch. - H. : Dân trí, 2018. - 111tr.; 19cm. - (Bộ sách chân dung những người làm thay đổi thế giới)Tên sách tiếng Anh: Who was Charlie Chaplin?Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp và những câu chuyện về diễn viên hài nổi tiếng thế giới - Charlie Chaplin.▪ Từ khóa: CHAPLIN, CHARLES, 1889-1977 | DIỄN VIÊN | ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH | ANH | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 791.43028092 / CH109CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022919 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.023260; MVV.023261 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.003766; TNVV.003767; TNVV.003768; TNVV.003769 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.062636; LC.062638 - Đã cho mượn: LC.062637
-----
»
MARC
|
|
3/. Charlie Chaplin : Dành cho lứa tuổi 6+ / Lời: Park Yeonah; Tranh: ChungBe Studios; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Kim Đồng, 2019. - 149tr. : Ảnh, tranh màu; 21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới. Who)Phụ lục cuối chính vănTóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, sự nghiệp của Diễn viên, Đạo diễn điện ảnh người Anh - Charlie Chaplin.▪ Từ khóa: CHAPLIN, CHARLES, 1889-1977 | DIỄN VIÊN | ĐẠO DIỄN | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | TRUYỆN TRANH | ANH▪ Ký hiệu phân loại: 791.43028092 / CH109L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028718 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: TNVL.012390; TNVL.012391 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.050819 - Đã cho mượn: LC.050818
-----
»
MARC
|
|
4/. Đạo diễn với kịch hát dân tộc / Nguyễn Ngọc Phương. - H. : Sân khấu, 2011. - 262tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày khái niệm người đạo diễn nói chung. Trình bày đặc điểm chung và riêng trong sân khấu kịch nói và kịch hát dân tộc. Phân tích vai trò, thực trạng, thành tựu của đạo diễn và sân khấu kịch hát dân tộc▪ Từ khóa: KỊCH HÁT | SÂN KHẤU DÂN GIAN | ĐẠO DIỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / Đ108D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012834 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.014011; MVL.014012 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.027521
-----
»
MARC
|
|
5/. Đặc trưng ngôn ngữ thể loại và nghệ thuật đạo diễn chèo / Trần Đình Ngôn. - H. : Sân khấu, 2020. - 351tr.; 21cmPhụ lục: tr. 333-347. - Thư mục: tr. 348-350Tóm tắt: Trình bày đặc trưng ngôn ngữ thể loại của chèo; nghệ thuật đạo diễn chèo và một số chuyên đề về chèo như: Bản sắc dân tộc trong nghệ thuật chèo, hình ảnh người Hà Nội trên sân khấu chèo từ thời kỳ cận đại đến nay, những cách tân trong chèo của Nguyễn Đình Nghị...▪ Từ khóa: ĐẶC TRƯNG | CHÈO TRUYỀN THỐNG | ĐẠO DIỄN | NGÔN NGỮ | NGHỆ THUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / Đ113TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031004 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034522; MVL.034523 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058310; LC.058311; LC.058312
-----
»
MARC
|
|
6/. Điện ảnh những dấu ấn thời gian / Hải Ninh. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 383tr.; 21cmTóm tắt: Ghi lại những phát triển của điện ảnh Việt Nam qua nhiều giai đoạn, thành công và khó khăn của phim và diễn xuất của diễn viên như Lâm Tới, Trà Giang, Lan Hương... tạo nên những bộ phim ảnh hưởng lớn đến bạn bè quốc tế trong cái nhìn về điện ảnh Việt Nam▪ Từ khóa: DIỄN VIÊN | PHIM TRUYỆN | ĐIỆN ẢNH | ĐẠO DIỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 791.4 / Đ305A▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005884 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005845; MVL.005846
-----
»
MARC
|
|
7/. Đối thoại với Trương Nghệ Mưu / Lí Nhĩ Uy; Nguyễn Lệ Chi dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 290tr; 20cmTóm tắt: Giới thiệu tiểu sử tóm tắt của Trương Nghệ Mưu cùng một số giải thưởng lớn đã đạt được như: Một và tám, Hoàng Thổ, Đại Duyệt binh, Giếng cư, Cao lương đỏ....qua những câu phỏng vấn và danh sách các tác phẩm và các giải cá nhân mà ông đã đạt được .▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | PHỎNG VẤN | ĐẠO DIỄN | ĐIỆN ẢNH | DIỄN VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 791.430233092 / Đ452TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004628 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004360; MVL.004361
-----
»
MARC
|
|
8/. Hồi ký Phạm Văn Khoa / Đạo diễn - NSND Phạm Văn Khoa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 230tr.; 19cmTóm tắt: Hồi ký về cuộc đời và sự nghiệp của đạo diễn, NSND Phạm Văn Khoa (1913-1992).▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | HỒI KÍ | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | PHẠM VĂN KHOA, 1913-1992 | ĐẠO DIỄN▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / H452K▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.020099 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.019649; MVV.019650 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.024112; LC.024113; LC.024266; LC.024267; LC.024268
-----
»
MARC
|
|
9/. Những bài học đạo diễn của Xta-ni-xlap-xki / Nicolai Gotsacop ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Văn hóa, 1984. - 182tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nội dung thế hệ Xtanixlapxki, nội dung công tác đạo diễn. Công tác đạo diễn các vở kịch của nhà đão diễn nổi tiếng Liên Xô Xtanixlapxki trong những ngày cuối đời, chỉ đạo học trò dựng vở giành giật cuộc sống.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | SÂN KHẤU | ĐẠO DIỄN | LIÊN XÔ▪ Ký hiệu phân loại: 792.0233092 / NH556B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008048 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005283; MVV.005284
-----
»
MARC
|
|
10/. Sân khấu nước ngoài. - H. : Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam xuất bản, 1981. - 226tr; 19cmTóm tắt: Những vấn đề cơ bản của sự phát triển sân khấu Xô Viết hiện đại, kịch bản sân khấu Liên Xô những năm 70; Nhà hát Xô Viết ngày nay và khán giả; Nghệ thuật đạo điễn; Những cội nguồn của nghệ thuật, suy nghĩ về nghề diễn viên▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | SÂN KHẤU | ĐẠO DIỄN | DIỄN VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 792 / S121KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011561; DVV.011562
-----
»
MARC
|
|
|
|
|