ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Từ điển thuật ngữ văn hóa Tày, Nùng / Sưu tầm, biên soạn: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 413tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Gồm những thuật ngữ liên quan văn hóa truyền thống của hai dân tộc Tày - Nùng, có giải thích nguồn gốc, ý nghĩa của các thuật ngữ này.▪ Từ khóa: DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VĂN HÓA | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 390.03 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020031
-----
»
MARC
|
|
2/. The language of medicine / Davi-Ellen Chabner. - 10th ed.. - Saint Louis : Saunders/Elsevier, 2014. - Xix, 1041 p.; 28 cmTóm tắt: Giải thích các thuật ngữ sử dụng trong y học▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 610.14 / L106G▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001825
-----
»
MARC
|
|
3/. Từ điển thiên văn học và vật lý thiên văn / Đặng Vũ Tuấn Sơn, Toàn Ngọc Ánh, Hà Đắc Long, Lê Phương Dung. - H. : Thanh niên, 2018. - 459tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ về thiên văn học và vật lí thiên văn được diễn giải từ tiếng Anh sang tiếng Việt▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | VẬT LÍ THIÊN VĂN | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 525.03 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024897 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026614 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.041551
-----
»
MARC
|
|
4/. Thuật ngữ quan hệ quốc tế / Đào Minh Hồng, Lê Hồng Hiệp (ch.b.), Trần Nam Tiến.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2018. - 415tr.; 24cmĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân vănTóm tắt: Gồm hơn 100 thuật ngữ quan hệ quốc tế liên quan đến các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng, pháp luật, ngoại giao... có kèm trình bày khái niệm, định nghĩa về thuật ngữ, phân tích, nhận định và đánh giá khách quan khoa học về nguồn gốc, lịch sử, phát triển và sự chuyển hoá các khái niệm trong tiến trình nghiên cứu quan hệ quốc tế.▪ Từ khóa: QUAN HỆ QUỐC TẾ | THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 327.03 / TH504NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023921 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025766
-----
»
MARC
|
|
5/. The language of medicine / Davi-Ellen Chabner. - 10th ed.. - Saint Louis : Saunders/Elsevier, 2014. - Xix, 1041 p.; 28 cmTóm tắt: Giải thích các thuật ngữ sử dụng trong y học▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 610.14 / L105G▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002559
-----
»
MARC
|
|
6/. Các thuật ngữ ứng dụng trong tin học / Võ Thanh Liêm tổng hợp và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2002. - 373tr; 16cm. - (Tin học ứng dụng)Tóm tắt: Nêu các cấu trúc và các thuật ngữ trong máy tính. Giới thiệu 10 thuật ngữ của Microsoft được ứng dụng trong tin học.▪ Từ khóa: TIN HỌC | THUẬT NGỮ | ỨNG DỤNG | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.03 / C101TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.000671; DVN.000672 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.000901; MVN.000902
-----
»
MARC
|
|
7/. Danh từ thuật ngữ y học cổ truyền / Lương y Trần Văn Quảng. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1996. - 447tr.; 19cm. - (ĐTTS ghi: Trung ương Hội y học cổ truyền Việt Nam)Tóm tắt: Giới thiệu hơn 1000 thuật ngữ và những lý giải về y học cổ truyền▪ Từ khóa: Y HỌC | DANH TỪ | THUẬT NGỮ | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 610.3 / D107T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.000885; DVV.000886 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.002475
-----
»
MARC
|
|
8/. Danh từ thư viện - thông tin Anh - Việt : Khoảng 8000 từ, cụm từ và 1000 từ Anh viết tắt / Nguyễn Hữu Viêm. - H. : Văn hóa dân tộc, 2000. - 356tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 8000 từ và cụm từ phản ánh nội dung hoạt động thư viện, thông tin và một số lĩnh vực có liên quan như: công nghiệp sách, tâm lí, giao lưu khoa học, hoạt động khoa học kỹ thuật, máy tính điện tử, xuất bản...▪ Từ khóa: THƯ VIỆN HỌC | DANH TỪ | THUẬT NGỮ | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 020.3 / D107T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010471
-----
»
MARC
|
|
9/. Danh từ kinh tế / Mai Hữu Khuê chủ biên. - H. : Sự thật, 1987. - 446tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số danh từ và khái niệm kinh tế thường dùng trong các lĩnh vực và các ngành kinh tế khác nhau.▪ Từ khóa: KINH TẾ | THUẬT NGỮ KINH TẾ | DANH TỪ KINH TẾ | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 330.03 / D107T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011144; DVV.011145; DVV.011146
-----
»
MARC
|
|
10/. Giống vật nuôi - Thuật ngữ di truyền giống = Animal breed - The terminology of livestock genetic and breeding : 10TCN Tiêu chuẩn ngành: 10TCN986-2006. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 64tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônTóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn ngành về giống vật nuôi và các thuật ngữ di truyền giống.▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | GIỐNG | THUẬT NGỮ | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.082 / GI455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007409 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007788; MVL.007789 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.016941; LC.016942
-----
»
MARC
|
|
|
|
|