ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Kỹ thuật nhân giống một số loài cây thân gỗ thuộc họ Ngọc Lan (magnoliaceae) / Bùi Thế Đồi chủ biên; Lê Xuân Trường. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 143tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Trình bày tổng quan về họ Ngọc Lan và sự cần thiết nhân giống một số loài cây họ Ngọc Lan, kỹ thuật nhân giống một số loài cây gỗ họ Ngọc Lan.▪ Từ khóa: CÂY GỖ | HỌ NGỌC LAN | KĨ THUẬT | TRỒNG TRỌT | NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 635.93231 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023694 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025449; MVL.025450 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039334; LC.039335; LC.039336
-----
»
MARC
|
|
2/. Công nghệ truyền giống nhân tạo trâu bò / Hà Văn Chiêu. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 236tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Bao gồm những kiến thức về truyền giống nhân tạo và lợi ích của nó; cấu tạo bộ máy sinh sản và đặc điểm sinh lí sinh sản trâu bò cái, bò đực; nuôi dưỡng và chăm sóc bò đực giống▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÒ | TRÂU | NHÂN GIỐNG NHÂN TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 636.208245 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027611 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030708; MVL.030709 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048590; LC.048591; LC.048592; LC.048593
-----
»
MARC
|
|
3/. Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây và sản xuất giống cây trồng / KS. Nguyễn Đức Cường. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 160tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày kỹ thuật xây dựng vườn ươm và các phương pháp nhân giống cây; Giới thiệu cách nhân giống hoa, cây cảnh và một số loài cây thông dụng khác.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | NHÂN GIỐNG | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.020145 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.019707; MVV.019708 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.024929; LC.024930; LC.024931; LC.025099
-----
»
MARC
|
|
4/. Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng. - In lần thứ 2. - H. : Văn hóa dân tộc, 2007. - 111tr.; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồngTóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng cây ăn quả: cam, quýt, hồng xiêm, vải, xoài, nhãn, mận. Hình thái và đặc tính của từng loại cây. Giống và phương pháp nhân giống, cách phòng trừ sâu bệnh▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CÂY ĂN QUẢ | NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 634 / C126Ă▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018915; DVV.018916 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018367; MVV.018368 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.015953
-----
»
MARC
|
|
5/. Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / Đỗ Kim Tuyên chủ biên; Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 162tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những kĩ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc, gia cầm như: lợn, gà, trâu, ngựa, dê, cừu, gà...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÔNG NGHỆ | NHÂN GIỐNG | THỤ TINH | THIẾN | VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.082 / C455NGH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.017903; LC.017904; LC.017905; LC.017906
-----
»
MARC
|
|
6/. Công nghệ sinh học thực vật : Sách chuyên khảo / Dương Tấn Nhựt. - H. : Nông nghiệp, 2012. - Minh hoạ. - 21cmT.4 : Dâu tây (Fragaria Vesca L.): Các kỹ thuật mới trong nhân giống In Vitro và Ex VitroTóm tắt: Giới thiệu về cây dâu tây, quá trình nuôi cấy đỉnh sinh trưởng, ứng dụng kỹ thuật RT-PCR trong chẩn đoán các bệnh virus xoắn lá trên cây dâu và thiết kế dụng cụ lấy mẫu mới trong nghiên cứu tái sinh và nhân giống vô tính cây dâu tây...▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | DÂU | NHÂN GIỐNG | THỰC VẬT | SÁCH CHUYÊN KHẢO | DÂU TÂY▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014208 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.015325; MVL.015326; MVL.015327 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.028178; LC.028179; LC.028180; LC.028181
-----
»
MARC
|
|
7/. Cơ sở chọn giống và nhân giống cây rừng / Ngô Quang Đê. - H. : Nông nghiệp, 1985. - 111tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản và hệ thống về công tác chọn giống và nhân giống cây rừng.▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | TRỒNG RỪNG | CHỌN GIỐNG | NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.956 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011496; DVV.011497; DVV.011498
-----
»
MARC
|
|
8/. Chọn giống và nhân giống gia súc / Trần Đình Miên, Võ Kính Trực. - H. : Nông thôn, 1966. - 335tr; 19cmTóm tắt: Khái niệm về sự sinh trưởng, ngoại hình và thể chất của gia súc. Phương pháp chọn lọc gia súc giống, chọn đôi giao phối và nhân giống gia súc.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHỌN GIỐNG | NHÂN GIỐNG | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.082 / CH430GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002585
-----
»
MARC
|
|
9/. Chọn tạo và nhân giống cây có củ : Sách chuyên khảo / PGS.TS. Mai Thạch Hoành. - H. : Nông nghiệp, 2005. - 100tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày khái niệm chung về các bước chọn tạo giống cây trồng. Giới thiệu một số phương pháp tạo giống và nhân giống cây có củ tại Việt Nam▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | NHÂN GIỐNG | CÂY CÓ CỦ▪ Ký hiệu phân loại: 631.532 / CH430T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016519 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015677; MVV.015678 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.010478; LC.010479; LC.010480; LC.010481; LC.010482
-----
»
MARC
|
|
10/. Giải phẫu sinh lý và kỹ thuật nuôi, nhân giống tằm dâu : Dùng làm tài liệu tham khảo cho cán bộ và công nhân ngành dâu tằm / Lê Thị Kim. - H. : Nông nghiệp, 1979. - 121tr.; 19cmTóm tắt: Khái niệm về tằm, nhộng, ngài; Tằm dâu và vị trí phân loại; Hình thái bên ngoài và các cơ quan bên trong của tằm; Cấu tạo bộ máy tiêu hoá của tằm; kỹ thuật nuôi, thu hoạch kén và nhân giống tằm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT NUÔI TẰM | GIẢI PHẪU SINH LÍ | NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 638.2 / GI103PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005472; DVV.005473
-----
»
MARC
|
|
|
|
|