ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Sổ tay kinh dịch : Giải thích sự việc và hiện tượng liên quan đến tự nhiên và con người qua 64 quẻ / Gary G. Melyan, Wen Kuang Chu ; Huỳnh Văn Thanh biên dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Hồng Đức, 2015. - 191tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày sơ lược về kinh dịch. Giải thích sự việc và hiện tượng liên quan đến tự nhiên, con người thông qua 64 quẻ và ứng dụng vào thực tế.▪ Từ khóa: KINH DỊCH | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 133.3 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020606 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021751; MVL.021752
-----
»
MARC
|
|
2/. The little Seagull handbook / Richard Bullock, Michal Brody, Francine Weinberg. - New York : W.W. Norton & Company, 2014. - X, 401 p : Ill; 19cmTóm tắt: Trình bày các kĩ năng viết câu, viết một đoạn văn sử dụng đúng ngữ pháp, cấu trúc với việc sử dụng đúng các liên từ, cụm từ, mệnh đề để liên kết và phát triển ý tưởng giúp viết chính xác và uyển chuyển trong tiếng Anh.▪ Từ khóa: TU TỪ | SỔ TAY | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 808.042 / L314T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVV.000069; NVV.000070; NVV.000071
-----
»
MARC
|
|
3/. Sổ tay các văn bản triển khai chỉ thị số 03 - CT/TW của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 220tr.; 19cmĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ươngTóm tắt: Trình bày mục đích, yêu cầu, các nội dung thực hiện, tổ chức thực hiện việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong chỉ thị số 03 - CT/TW của Bộ Chính trị kèm theo các văn bản triển khai thực hiện chỉ thị như: Kế hoạch số 03-KH/TW ngày 01-07-2011, Quyết định số 21-QĐ/TW ngày 14-07-2011, Quyết định số 21-QĐ/TW ngày 09/08/2011...▪ Từ khóa: HỌC TẬP | TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH | ĐẠO ĐỨC | VĂN BẢN | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 170 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.021980 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021813
-----
»
MARC
|
|
4/. Sổ tay khởi nghiệp / Chử Đức Hoàng, Nguyễn Thu Hồng, Trần Nguyễn Lê Văn.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 162tr. : Bảng; 24cmTóm tắt: Gồm những lời khuyên cụ thể trong từng giai đoạn khởi nghiệp kèm theo những câu hỏi trắc nghiệm và kết luận mà tác giả đã đúc kết được giúp cho những người muốn khởi nghiệp nhìn nhận và sắp xếp công việc của mình, hạn chế những thiếu sót, những sai lầm, giảm thiểu rủi ro trong vận hành, quản lý doanh nghiệp.▪ Từ khóa: KINH DOANH | KHỞI NGHIỆP | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 650.11 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023644
-----
»
MARC
|
|
5/. Sổ tay tìm huyệt / Đỗ Đức Ngọc; Vương Văn Liêu biên soạn. - Tái bàn lần 3. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2019. - 159tr. : Hình vẽ, bảng; 21cm. - (Khí công Y đạo - Ngành Y học bổ sung)Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của khí công y đạo: Vị trí các huyệt, các kinh đoạn, trị đau nhức chân tay, tả - thông 12 đường kinh, các mạch và du - mộ huyệt, các đường kinh, công dụng của huyệt theo bát pháp và áp dụng bát pháp trong việc chữa bệnh bằng phương pháp bấm huyệt.▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | BẤM HUYỆT | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 615.8222 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.029187 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.031910; MVL.031911 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.051860; LC.051861
-----
»
MARC
|
|
6/. Sổ tay trắc địa công trình : Dùng cho kỹ sư các ngành Xây dựng cơ bản / Phạm Văn Chuyên, Lê Văn Hưng, Phan Khang. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2009. - 265tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và các phương pháp đo trong trắc địa, lưới khống chế trắc địa, đo vẽ và sử dụng bản đồ, mặt cắt địa hình, công tác bố trí công trình và đo vẽ hoàn công, công tác đo biến dạng công trình, công tác trắc địa...▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 624.151 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016805
-----
»
MARC
|
|
7/. Sổ tay bảo dưỡng đường ô tô / Ken Atkinson chủ biên; Dịch: Nguyễn Duy Thiện, Nguyễn Lê Minh, Nguyễn Duy Phương. - H. : Xây dựng, 2003. - 611tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về bảo dưỡng đường ô tô, các dạng bảo dưỡng chính, bảo dưỡng mặt đường, hè đường, đèn chiếu sáng và biển báo, bảo dưỡng tín hiệu giao thông, nâng cao năng lực giao thông, các hệ thống đánh giá và quản lí đường, phòng ngừa tai nạn và bảo dưỡng các loại câù đường ô tô.▪ Từ khóa: BẢO DƯỠNG | ĐƯỜNG Ô TÔ | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 625.760288 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019521
-----
»
MARC
|
|
8/. The little seagull handbook / Richard Bullock, Michal Brody, Francine Weinberg. - 2nd ed.. - New York : W. W. Norton & Company, 2014. - X, 399 p.; 20 cmTóm tắt: Cung cấp những hướng dẫn ngắn gọn cho sinh viên cần biết về ngữ pháp, chấm câu, tài liệu, và quá trình viết - ngoài ra còn bao gồm các loại văn bản được giao - báo cáo, phân tích, tường thuật, và nhiều hơn nữa.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | KĨ NĂNG VIẾT | NGỮ PHÁP | TU TỪ HỌC | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 808.42 / L314T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001826
-----
»
MARC
|
|
9/. The Harvard Business Review manager's handbook : The 17 skills leaders need to stand out. - Boston : Harvard business review press, 2017. - Viii, 341 p.; 24cmTóm tắt: Chia sẻ những kỹ năng cần thiết cho một nhà lãnh đạo: Xây dựng niềm tin và sự tín nhiệm, phát triển trí tuệ cảm xúc, trở thành người có ảnh hưởng, phát triển bản thân như một người lãnh đạo, đưa ra phản hồi hiệu quả, bồi dưỡng sự sáng tạo, nắm vững các kiến thức cơ bản về chiến lược, học cách sử dụng các công cụ tài chính, phát triển trường hợp kinh doanh▪ Từ khóa: LÃNH ĐẠO | KĨ NĂNG | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 658.4092 / H109V▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002481
-----
»
MARC
|
|
10/. Sổ tay tự luyện tập yoga / Hà Khiết ; Dịch: Thành Khang, Hồng Thắm. - Tái bản lần 1. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2016. - 231tr.; 21cm. - (Tủ sách: Thể dục thể thao)Nguyên tác: Tự ngã huấn luyện sổ sáchTóm tắt: Hướng dẫn cách luyện tập yoga; các tư thế và phương pháp tập luyện yoga như: phương pháp điều tức, phương pháp yoga suy tưởng, phương pháp yoga thả lỏng tinh thần; phương thức sống và thái độ sống của người tập yoga; tác dụng của yoga trong cuộc sống.▪ Từ khóa: LUYỆN TẬP | YOGA | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 613.7046 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020664 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021847; MVL.021848
-----
»
MARC
|
|
|
|
|