ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bà Rịa - Vũng Tàu - Con số và sự kiện : Hỏi - đáp về Bà Rịa - Vũng Tàu / Chủ biên: Phạm Diêm. - Vũng Tàu : Thư viện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu xuất bản, 2007. - 439tr; 21cmĐTTS ghi: Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Thư Viện tỉnhTóm tắt: Hệ thống hóa có chọn lọc những con số, sự kiện tiêu biểu trên các lĩnh vực địa lý tự nhiên, dân cư, lịch sử, chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, nhân vật lịch sử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | DÂN CƯ | LỊCH SỬ | KINH TẾ | CHÍNH TRỊ | VĂN HOÁ | BÀ RỊA - VŨNG TÀU▪ Ký hiệu phân loại: 915.9777002 / B100R▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006850 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007145
-----
»
MARC
|
|
2/. Dân cư Thăng Long - Hà Nội / Đỗ Thị Minh Đức, Nguyễn Viết Thịnh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 330tr. : Minh họa; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)Tóm tắt: Khái quát sự hình thành cộng đồng dân cư ở khu vực Hà Nội; trình bày một số khái niệm về quy mô dân số và sự biến động dân số; cơ cấu dân số; phân tích một số khía cạnh về chất lượng cuộc sống; phân bổ dân cư; quần cư nông thôn; đô thị hoá và quần cư đô thị; vấn đề di dân ở Hà Nội từ giữa thập niên 1980 trở lại đây cùng một số khuyến nghị.▪ Từ khóa: DÂN CƯ | LỊCH SỬ | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 304.60959731 / D121C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.030546
-----
»
MARC
|
|
3/. Địa chí Hà Tây / Chủ biên: Đặng Văn Tu, Nguyễn Tá Nhí. - Tái bản, sửa chữa và bổ sung. - Hà Tây : Sở Văn hóa Thông tin Hà Tây xuất bản, 2007. - 895tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày về điều kiện tự nhiên, dân cư và dân số, lịch sử, kinh tế, danh lam thắng cảnh, văn hoá,... của tỉnh Hà Tây.▪ Từ khóa: DI TÍCH LỊCH SỬ | DÂN CƯ | KINH TẾ | LỊCH SỬ | XÃ HỘI | ĐỊA LÍ | ĐỊA CHÍ | HÀ TÂY▪ Ký hiệu phân loại: 915.9731 / Đ301CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007902
-----
»
MARC
|
|
4/. Địa chí Hải Dương. - H. : Chính trị Quốc gia, 2008. - 27cmĐTTS ghi: Tỉnh ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Hải DươngT.1. - 837tr.Tóm tắt: Giới thiệu về địa lý, địa hình, địa chất, khoáng sản, thổ nhưỡng, dân số và lao động, nông thôn, thành thị, kinh tế Hải Dương từ xa xưa đến năm 2005.▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | ĐỊA LÝ HÀNH CHÍNH | DÂN CƯ | KINH TẾ | HẢI DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 915.9734 / Đ301CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.009781
-----
»
MARC
|
|
5/. Người Chăm = The Cham. - H. : Thông tấn, 2009. - 191tr.; 20cmTóm tắt: Nguồn gốc và sự phân bố dân cư của người Chăm. Giới thiệu về Tháp Chăm và nghệ thuật điêu khắc Chăm. Trang phục, trang sức, nguồn sống, lễ hội và phong tục tập quán của người Chăm ở Việt Nam▪ Từ khóa: DÂN TỘC CHĂM | DÂN CƯ | LỄ HỘI | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | NGHỆ THUẬT | ĐIÊU KHẮC▪ Ký hiệu phân loại: 305.899 / NG558CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008371 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.013584
-----
»
MARC
|
|
6/. Những điều cần biết về phòng cháy, chữa cháy trong các khu dân cư : Sách chuyên khảo / Biên soạn: Đặng Tuấn Anh chủ biên, Nguyễn Như Dũng. - H. : Công an nhân dân, 2020. - 199tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Trình bày nhận thức chung về công tác bảo đảm an toàn về phòng cháy, chữa cháy trong các khu dân cư; trách nhiệm phòng cháy, chữa cháy đối với khu dân cư của các cơ quan, đơn vị có liên quan; tình hình, đặc điểm và tính chất hoạt động của các dân cư có liên quan đến công tác bảo đảm an toàn về phòng cháy, chữa cháy; nhận xét, đánh giá chung, dự báo tình hình và một số giải pháp nhằm bảo đảm an toàn về phòng cháy, chữa cháy trong các khu dân cư; một số vấn đề cần lưu ý trong công tác chữa cháy các khu dân cư.▪ Từ khóa: PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | KHU DÂN CƯ | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 363.377 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031065 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034651; MVL.034652 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058469; LC.058470
-----
»
MARC
|
|
7/. Những vấn đề quy hoạch đô thị và dân cư / Người dịch: Đào Trọng Năng, Nguyễn Thục Ý. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1984. - 204tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm của thế giới về phân bố cư trú và một số biện pháp ứng dụng phân bố dân cư đô thị ở Việt Nam.▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | QUI HOẠCH ĐÔ THỊ | DÂN CƯ | ĐÔ THI HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 307.1216 / NH556V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002133 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002187
-----
»
MARC
|
|
8/. Quy hoạch xây dựng và phát triển điểm dân cư nông thôn / PGS. PTS Đỗ Đức Viêm (ch.b), KS Nguyễn Tất Dậu, PGS Trần Hùng.... - H. : Xây dựng, 2005. - 159tr; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà NộiTóm tắt: Trình bày hiện trạng và cơ cấu tổ chức các điểm dân cư nông thôn Việt Nam. Cơ sở hạ tần kĩ thuật và môi trường nông thôn. Thiết kế quy hoạch xây dựng các điểm dân cư và tổ chức thiết kế quy hoạch xây dựng và quản lí điểm dân cư nông thôn.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | QUI HOẠCH PHÁT TRIỂN | DÂN CƯ | NÔNG THÔN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 711.58 / QU600H▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.009951; LC.009952; LC.009953; LC.009954; LC.009955
-----
»
MARC
|
|
9/. Trạm thú y huyện. Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường : Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4089-85. TCVN 4092-85. - H. : Xây dựng, 1985. - 48tr; 19cm. - (Tiêu chuẩn Việt Nam)Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn thiết kế xây dựng trạm thú y huyện và điểm dân cư nông trường theo tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 4089-85 và 4092-85▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM | THIẾT KẾ | QUI HOẠCH | ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG TRƯỜNG | TRẠM THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 624.0218 / TR104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009340; DVV.009341 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012843
-----
»
MARC
|
|
|
|
|