ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Nursing key topics review: Pediatrics. - Missouri : Elsevier, 2017. - Vii,455 p.; 24 cmTóm tắt: Bao gồm các chủ đề từ đánh giá thể chất và chăm sóc tập trung vào gia đình đến các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm, can thiệp điều dưỡng và chăm sóc trẻ với các vấn đề như các vấn đề về hô hấp hoặc tim mạch▪ Từ khóa: NHI KHOA | ĐIỀU DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 618.9200231 / N521S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002902
-----
»
MARC
|
|
2/. Bách khoa sức khỏe trẻ em : Hỏi và đáp / Kim Liên biên soạn; Lê Hồng Quân hiệu đính. - H. : Thanh niên, 2017. - 479tr.; 24cmTóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp giúp giải đáp những kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe trẻ em như: Kinh nghiệm nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe trẻ em; cách xử trí khi trẻ sơ sinh bị bệnh; kiến thức về các bệnh lây nhiễm và đường hô hấp trẻ sơ sinh; đường tiêu hóa và các vấn đề về thận của trẻ nhỏ; các kiến thức về bệnh u phổi, bệnh về máu và tim trẻ nhỏ...▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHỎE | NHI KHOA | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020655 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021829; MVL.021830
-----
»
MARC
|
|
3/. Pediatric radiology / Michele M. Walters. - Philadelphia : Elsevier, 2017. - Xii, 420 p. : Ill; 28 cmTóm tắt: Cung cấp các phương pháp tiếp cận hình ảnh cập nhật và minh họa các kỹ thuật mới được áp dụng trong chẩn đoán hình ảnh nhi khoa phù hợp với từng hệ thống cơ quan: ngực, tim, đường tiêu hóa, gan mật, tuyến tụy, lá lách, xương khớp, não bộ, cột sống...▪ Từ khóa: NHI KHOA | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | CHỤP X QUANG▪ Ký hiệu phân loại: 618.9200757 / P200D▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002918
-----
»
MARC
|
|
4/. Maternal child nursing care in Canada / Shannon E. Perry, Marilyn J. Hockenberry, Deitra Leonard Lowdermilk.... - 1st ed.. - Toronto : Elsevier Canada, 2013. - Xxii, 1828 p. : Ill; 28cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nhi khoa: nhi cơ sở, nhi bệnh học, điều dưỡng nhi khoa và các chương trình quốc gia về chăm sóc sức khỏe trẻ em hiện nay dành cho các bà mẹ nuôi con nhỏ.▪ Từ khóa: NHI KHOA | ĐIỀU DƯỠNG | CANADA▪ Ký hiệu phân loại: 618.9200231 / M100T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001940; NVL.001941; NVL.001942
-----
»
MARC
|
|
5/. 365 câu hỏi - đáp về sức khỏe và phòng chữa bệnh / Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2005. - 563tr; 19cmTóm tắt: Tập hợp những bài được đăng trên các báo như báo Khoa học và đời sống, Người cao tuổi...đề cập đến những vấn đề liên quan đến sức khỏe và bệnh tật với các phần như: Nội khoa, ngoại khoa, nhi khoa, phụ khoa, xương khớp....▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH LÍ | NỘI KHOA | NGOẠI KHOA | NHI KHOA | PHỤ KHOA | XƯƠNG KHỚP | CHĂM SÓC SỨC KHỎE | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 613 / B100TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016342 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015407
-----
»
MARC
|
|
6/. Bác sĩ giải đáp thắc mắc về con trẻ / GS.V.P. Alferov, GS.V.S. Marinicher; Nguyễn Anh Tuấn dịch. - H. : Y học, 1998. - 233tr.; 19cmTóm tắt: Giải đáp 300 câu hỏi về sức khoẻ, chăm sóc trẻ em, mọi vấn đề quan tâm lo lắng của bố mẹ đối với trẻ từ lúc mới sinh đến năm 2 tuổi. Một số bài thuốc đông y điều trị bệnh trẻ em.▪ Từ khóa: TRẺ EM | BỆNH | ĐIỀU TRỊ | CHĂM SÓC TRẺ EM | NHI KHOA | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B101S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002979 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.002599
-----
»
MARC
|
|
7/. Bài giảng nhi khoa trung y : Trung y nhi khoa học giảng nghĩa / Tổ nghiên cứu giảng dạy Nhi khoa của Học viện Trung y Quảng Châu biên sọan: Phòng tu thư Huấn luyện Viện Đông y dịch. - H. : Y học, 1964. - 178tr; 19cmĐTTS ghi: Tài liệu giảng dạy thí điểm cho học viện Trung yTóm tắt: Khái quát và chuẩn đoán, chữa trị một số bệng thường gặp ở trẻ sơ sinh và bệnh thời khí (thời tiết)▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | BÀI GIẢNG | NHI KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B103GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012715; DVV.012716
-----
»
MARC
|
|
8/. Bệnh động kinh ở trẻ em / TS. Ninh Thị ứng. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2012. - 82tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản và tổng quát về động kinh, nguyên tắc và chiến lược điều trị bệnh động kinh ở trẻ em.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH ĐỘNG KINH | TRẺ EM | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 616.853 / B256Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.021014
-----
»
MARC
|
|
9/. Bệnh nhi khoa / Nhóm tác giả: Lê Nhật Duy, Đỗ Huy Hoàng, Nguyễn Châu Siền.... - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2006. - 200tr.; 19cm. - (Y học cổ truyền)ĐTTS ghi: Hội y học dân tộc Thanh HóaTóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lí, bệnh trẻ em, phương pháp chẩn đoán bệnh. Các loại bệnh trẻ em, phương pháp điều trị bằng y học cổ truyền▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | BỆNH TRẺ EM | NHI KHOA | ĐIỀU TRỊ | TRIỆU CHỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256NH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016590; DVV.016591 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015766; MVV.015767 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.010927; LC.010928; LC.010929; LC.010930
-----
»
MARC
|
|
10/. Bệnh truyền nhiễm ở trẻ và cách phòng chống / Quốc Trung biên soạn; Lê Văn Tám hiệu đính. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2005. - 104tr.; 19cm. - (Kiến thức gia đình)Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết về nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị, bài thuốc đối với một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở trẻ nhỏ.▪ Từ khóa: NHI KHOA | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | TRẺ EM | PHÒNG CHỐNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256TR▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.008269; LC.008270; LC.008271; LC.008272; LC.008405; LC.008406; LC.008407; LC.008408
-----
»
MARC
|
|
|
|
|