ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa / Trần Xuân Ngọc Lan phiên âm và chú giải. - H. : Khoa học xã hội, 1985. - 255tr; 19cmTóm tắt: Cung cấp những tư liệu quý về tiếng Việt và Chữ Hán. Giới thiệu tổng quan về Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa: các truyền bản của Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa (CNNÂGN). Cơ cấu và nội dung của CNNÂGN. Chú âm và chữ nôm trong CNNÂGN. Phiên âm và chú thích CNNÂGN▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG HÁN | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.179597 / CH300N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005895; DVV.005896
-----
»
MARC
|
|
2/. Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa / Trần Xuân Ngọc Lan phiên âm và chú giải. - H. : Khoa học và xã hội, 1985. - 255tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các nguồn tư liệu,các phương pháp nghiên cứu,các phiên âm và chú giải trong lịch sử ngôn ngữ tiếng Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | CHỮ NÔM | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN | GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.92209 / CH300N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013281
-----
»
MARC
|
|
3/. Chữ xưa còn một chút này : Một tựa sách của Ngày ngày viết chữ / Nguyễn Thùy Dung. - H. : Thế giới, 2021. - 262 tr. : Ảnh màu; 15 cmTóm tắt: Gồm 100 mục từ được chia thành hai phần chính: phần đầu giải nghĩa nguồn gốc một số từ Hán Việt; phần sau nói về các từ đã bị mờ nghĩa hoặc những từ chúng ta quen dùng nhưng không biết ý nghĩa thật sự là gì, được trình bày tinh gọn, rõ ràng, có ví dụ cụ thể giúp người đọc hiểu được rõ nguồn gốc và những nét nghĩa xưa của từ ngữ để có thể áp dụng được vào công việc, cuộc sống.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.9220143 / CH550X▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.003445 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.002681; MVN.002682; MVN.002683 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.065788; LC.065789; LC.065790; LC.065791; LC.065792 - Đã cho mượn: LC.065793
-----
»
MARC
|
|
4/. 50 từ then chốt của xã hội học = Les 50 mots - Clés de la sociologie / Jean Golfin; Hiền Phong dịch; Thanh Lê giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2003. - 236tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa đầy đủ của 50 từ then chốt trong xã hội hiện đại ngày nay.▪ Từ khóa: KHOA HỌC XÃ HỘI | XÃ HỘI HỌC | THUẬT NGỮ | GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 301 / N114M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004045; DVL.004046 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001738; MVL.001739 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.000364
-----
»
MARC
|
|
5/. Tục ngữ Thái giải nghĩa / Quán Vi Miên. - H. : Dân trí, 2010. - 713tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Sơ lược về tình hình sưu tầm, nghiên cứu tục ngữ Thái. Phiên âm, dịch và giải nghĩa các câu tục ngữ Thái xếp theo thứ tự chữ cái.▪ Từ khóa: DÂN TỘC THÁI | GIẢI NGHĨA | TỤC NGỮ | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.99591 / T506NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010554
-----
»
MARC
|
|
6/. Từ điển Anh - Việt các khoa học trái đất = English - Vietnamese ditionary sciences of the Earth : Khoảng 34000 thuật ngữ. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 677tr; 21cmTóm tắt: Từ điên các khoa học trái đất▪ Từ khóa: KHOA HỌC ĐỊA CHẤT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 55(03) / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002779
-----
»
MARC
|
|
7/. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt / Nguyễn Văn Tu. - H. : Giáo dục, 2001. - 400tr.; 19cmTóm tắt: Giải nghĩa từ đồng nghĩa theo vần chữ cái A,B,C... của tiếng Việt. Bảng nhóm từ đồng nghĩa. Chữ viết tắt, các chú dẫn các tác giả, tác phẩm trích dẫn▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ GIẢI NGHĨA | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.922312 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007421 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007571; MVV.007572
-----
»
MARC
|
|
8/. Từ điển giải thích thuật ngữ công nghệ sinh học lương thực và nông nghiệp = Glossary of biotechnology for food and agriculture : Anh - Anh - Việt / Biên soạn: A. Zaid, H. G.Hughes, E. Porceddu, F. Nicholas; Nguyễn Bá Sửu dịch; Hiệu đính: Vũ Tuyên Hoàng, Lê Quang Long, Đái Duy Ban. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2004. - 303tr; 24cmTóm tắt: Giải thích các thuật ngữ và các từ viết tắt được sử dụng thường xuyên trong công nghệ sinh học và ứng dụng lương thực và nông nghiệp được xắp xếp theo vần chữ cái.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | THỰC PHẨM | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 664.003 / T550Đ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.017365; LC.017366; LC.017367; LC.017368
-----
»
MARC
|
|
9/. Từ điển từ đồng âm tiếng Việt / Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Như Ý. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2013. - 615tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp và giải nghĩa các từ đồng âm trong tiếng Việt, được hình thành từ các con đường khác nhau: bản ngữ, vay mượn, biến đổi ngữ nghĩa...▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG ÂM | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014375
-----
»
MARC
|
|
10/. Từ điển giải thích thành ngữ tiếng Việt = Dictionary of Vietnamese idioms / Nguyễn Như ý chủ biên, Hoàng Văn Hành, Lê Xuân Thại.... - H. : Giáo dục, 1998. - 731tr; 21cmĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ họcTóm tắt: Giải thích những thành ngữ thông dụng trên sách báo và trong đời sống giao tiếp thường ngày của người Việt, kèm theo các ví dụ minh hoạ cho cách sử dụng thành ngữ trong thực tế giao tiếp.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG VIỆT | THÀNH NGỮ | TỪ ĐIỂN | GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000784
-----
»
MARC
|
|
|
|
|