ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Kỹ thuật nuôi dê khoa học đạt năng suất và hiệu quả cao / Biên soạn: Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh. - H. : Lao động Xã hội, 2016. - 134tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về kỹ thuật nuôi dê khoa học. Đặc tính sinh học của dê, sự sinh sản, các giống dê, chuồng trại và thiết bị, thức ăn dinh dưỡng, chăn nuôi và quản lý, các bệnh ở dê, cách điều trị và phương pháp sơ chế, bảo quản các sản phẩm từ dê▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | DÊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.39 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021459 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022739; MVL.022740 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034697; LC.034698
-----
»
MARC
|
|
2/. Con dê Việt Nam / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 388tr.; 27cmTóm tắt: Tổng hợp một số kiến thức, kết quả nghiên cứu và kinh nghiệm chăn nuôi dê sữa và dê thịt như: lịch sử và vai trò kinh tế, kĩ thuật chọn giống, kỹ thuật chăn nuôi, phòng và chữa bệnh cho dê, chế biến các món ăn từ thịt và sữa dê...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | DÊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.39009597 / C430D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008251; DVL.008252 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008821; MVL.008822 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.019100; LC.019101; LC.019102; LC.019103
-----
»
MARC
|
|
3/. Dê - những món ăn và vị thuốc : Văn hóa ẩm thực / Bùi Xuân Mỹ biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2003. - 170tr; 19cm. - (Văn hóa ẩm thực)Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chế biến một số món ăn từ thịt dê có tác dụng chữa bệnh và bồi bổ cơ thể, một số món ăn chữa bệnh cho nam giới, bệnh tiểu đường, bị phong thấp như thịt dê - thục địa, thận dê trắng, thịt dê hầm phụ tử, canh thịt dê..▪ Từ khóa: ẨM THỰC | DÊ | MÓN ĂN | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 641.6639 / D250NH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012000 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.000879; LC.000880
-----
»
MARC
|
|
4/. Hướng dẫn chăn nuôi rắn, trăn, dê / Hùng Trí. - Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 1999. - 95tr; 19cmTên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hùng TínTóm tắt: Giới thiệu một số kỹ thuật chăn nuôi rắn, trăn, dê và các biện pháp phòng, chữa bệnh trong hộ gia đình.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | RẮN | TRĂN | DÊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.39 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.006122 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.006053; MVV.006054
-----
»
MARC
|
|
5/. Hướng dẫn nuôi dê - thỏ trong gia đình / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài. - H. : Lao động, 2005. - 90tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Tìm hiểu về loài dê và thỏ ở Việt Nam. Trình bày kỹ thuật nuôi dê và thỏ. Hướng dẫn cách phòng và chữa một số loại bệnh thường gặp ở dê và thỏ.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | DÊ | THỎ | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / H561D▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.009331; LC.009332; LC.009333; LC.009334; LC.009335; LC.009336
-----
»
MARC
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê / Hữu Hoàng, Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 134tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm của loài dê và hướng dẫn cáh nuôi dưỡng, chăm sóc dê đạt năng suất cao, chất lượng tốt.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | DÊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.39 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010924 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.011772; MVL.011773 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.023864; LC.023865; LC.024804; LC.024805
-----
»
MARC
|
|
7/. Kỹ thuật nông nghiệp: Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc trâu, bò, dê dành cho người mới bắt đầu / Trí thức Việt sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 159tr. : Ảnh, bảng; 19cmTên sách ngoài bìa: Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc trâu, bò, dê dành cho người mới bắt đầuTóm tắt: Giới thiệu một số giống trâu, bò, dê hiện có và được nuôi phổ biến ở Việt Nam cùng kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho các loài gia súc này.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | BÒ | DÊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022892 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.023187; MVV.023188; MVV.023189 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.061385; LC.061386; LC.061387; LC.061388; LC.061389; LC.061390
-----
»
MARC
|
|
8/. Kỹ thuật chăn nuôi gia súc ăn cỏ : Dê và bò / Ch.b.: Trần Văn Tường, Trần Trang Nhung. - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2013. - 120tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kĩ thuật giúp cán bộ hội nông dân các địa phương có được những hiểu biết cần thiết và áp dụng các biện pháp kỹ thuật tiên tiến về chăn nuôi của gia đình; hướng dẫn kĩ thuật chăn nuôi dê và chăn nuôi bò như: nhân giống, sinh sản, chăm sóc, chuồng trại...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÒ | DÊ | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014266
-----
»
MARC
|
|
9/. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa-thịt / PGS,TS.Đinh Văn Bình. - H. : Lao động - Xã hội, 2004. - 142tr; 19cm. - (Tủ sách khuyến nông)Đầu bìa sách ghi: Viện chăn nuôi quốc giaTóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi dê sữa, dê thịt, cách chọn giống, kĩ thuật nuôi dưỡng, phòng và trị bệnh cho dê. Kĩ thuật chế biến bảo quản và sử dụng sản phẩm dê.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | DÊ | DÊ SỮA | DÊ THỊT | NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.39 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015593 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014285; MVV.014286
-----
»
MARC
|
|
10/. Kỹ thuật nuôi dê, cừu phát triển kinh tế / Mai Duyên. - H. : Dân trí, 2023. - 151 tr.; 21 cmTóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học và tập tính, các hình thức chăn nuôi, cách chọn giống, kỹ thuật làm chuồng, thức ăn, yếu tố môi trường trong chăn nuôi, chăm sóc giai đoạn sinh sản, phòng và trị các bệnh thường gặp ở dê và cừu.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | DÊ | CỪU▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.033709 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.038485; MVL.038486 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.065640; LC.065641
-----
»
MARC
|
|
|
|
|