ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bài tập lý thuyết hàm biến phức / L.I.Vonkôvưski, G.L.Lunxơ, I.G.Aramanôvich; Nguyễn Thủy Thanh dịch. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 619tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các dạng bài tập về lý thuyết hàm biến phức: Số phức và hàm biến phức, tích phân và chuỗi lũy thừa, chuỗi Lôrăng, chuỗi hàm...Lời giải và hướng dẫn▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | BÀI TẬP | LÝ THUYẾT HÀM | HÀM BIẾN PHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 515.9 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003659 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003479; MVL.003480; MVL.003481
-----
»
MARC
|
|
2/. Bài tập và các định lý giải tích / G. Pôlya, G. Xegơ; Nguyễn Thuỷ Thanh dịch. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1983. - 21cmQuyển 1 : Chuỗi, phép tính tích phân, lý thuyết hàm. T.2: Lý thuyết hàm. - 241tr.Tóm tắt: Trình bầy những kiến thức cơ bản môn toán học cao cấp giải tích và các bài tập hàm biến thức: số phức và dãy số phức, ánh xạ và trường vectơ, dáng điệu hình học của hàm, tích phân côsi, nguyên lý acgumen, dãy hàm giải tích, nguyên lý cực đại▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | BÀI TẬP | HÀM BIẾN PHỨC | GIẢI TÍCH▪ Ký hiệu phân loại: 515.076 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002054
-----
»
MARC
|
|
3/. Cơ sở lý thuyết hàm biến phức / Nguyễn Thủy Thanh. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1985. - 527tr; 19cmTóm tắt: Cơ sở lý thuyết hàm biến phức gồm: Mặt phẳng phức và hàm biến phức, hàm chỉnh hình lý thuyết tích phân hàm chỉnh hình, các tính chất cơ bản của hàm chỉnh hình, hàm đa trị và điện Rieman lý thuyết thặng dư và ứng dụng, ánh xạ bảo giác.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | HÀM BIẾN PHỨC | HÀM CHỈNH HÌNH | ÁNH XẠ BẢO GIÁC | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 515.9 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005234; DVV.005235
-----
»
MARC
|
|
4/. Cơ sở lý thuyết hàm biến thức / Nguyễn Thuỷ Thanh. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1985. - 527tr; 19cmTóm tắt: Cơ sở lý thuyết hàm biến phức gồm: Mặt phẳng phức và hàm biến phức, hàm chỉnh hình lý thuyết tích phân hàm chỉnh hình, các tính chất cơ bản của hàm chỉnh hình, hàm đa trị và điện Rieman lý thuyết thặng dư và ứng dụng, ánh xạ bảo giác▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | HÀM BIẾN PHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 515.9 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013098
-----
»
MARC
|
|
5/. Toán bổ túc cho kỹ sư / H.W.Reddick, F.H.Miller; Dịch: Tạ Văn Đình, Phan Bá Ngọc, Nguyễn Mĩ Quý, Nguyễn Hồ Quỳnh. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1970. - 19cmT.2. - 435trTóm tắt: Gồm lý thuyết và giải đáp các phần bài tập về: Đạo hàm riêng và phương trình đạo hàm riêng; Giải tích vectơ; xác suất và phép tính gần đúng; Hàm số biến số phức; các phép tính toán tử.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | GIẢI TÍCH VECTƠ | HÀM BIẾN PHỨC | PHÉP TÍNH GẦN ĐÚNG | XÁC SUẤT | ĐẠO HÀM RIÊNG▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T406B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001091 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001645
-----
»
MARC
|
|
6/. Toán bổ túc cho kĩ sư / H.W.Reddick, F.H.Miller; Dịch: Tạ Văn Đĩnh, Phan Bá Ngọc, Nguyễn Mĩ Quý, Nguyễn Hồ Quỳnh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1970. - 19cmT.2. - 434trTóm tắt: Gồm lý thuyết và giải đáp các phần bài tập về: Đạo hàm riêng và phương trình đạo hàm riêng; Giải tích vectơ; xác suất và phép tính gần đúng; Hàm số biến số phức; các phép tính toán tử.▪ Từ khóa: ĐẠO HÀM RIÊNG | XÁC SUẤT | GIẢI TÍCH VECTƠ | PHÉP TÍNH GẦN ĐÚNG | HÀM BIẾN PHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T406B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012838
-----
»
MARC
|
|
|
|
|