ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả / PGS. TS. Nguyễn Văn Viên. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 21cmT.2 : Thuốc trừ sâu và động vật khác hại cây trồng và nông sản. - 232tr.Tóm tắt: Trình bày đặc điểm chung, tên một số hoạt chất và tên thương mại của các nhóm thuốc trừ sâu, thuốc trừ nhện, thuốc trừ các loài nhuyễn thể, thuốc trừ tuyến trùng, thuốc trừ chuột.▪ Từ khóa: THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 632.9 / S550D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021159 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022508; MVL.022509 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034029; LC.034030; LC.034031
-----
»
MARC
|
|
2/. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn hiệu quả / Nguyễn Văn Viên chủ biên, Nguyễn Đức Huy, Nguyễn Thị Thanh Hồng. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 21cmT.3 : Thuốc trừ bệnh hại thực vật, thuốc trừ cỏ dại, thuốc kích thích sinh trưởng thực vật. - 240tr.Tóm tắt: Trình bày đặc điểm chung của nhóm thuốc, tên một số hoạt chất và tên thương mại của thuốc dùng trừ bệnh phấn trắng trên rau, đốm lá trên đậu, chết nhanh trên hồ tiêu, thán thư trên cà phên.. để sinh viên, người dùng thuốc bảo vệ thực vật tham khảo.▪ Từ khóa: THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 632.95 / S550D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023695 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025451; MVL.025452; MVL.025453 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039337; LC.039338; LC.039339
-----
»
MARC
|
|
3/. Quản lý tổng hợp (IPM) nhện gié hại lúa ở Việt Nam / Nguyễn Văn Đĩnh, Lê Đắc Thủy, Dương Tiến Viện, Nguyễn Đức Tùng. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 216tr. : Hình, bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày đặc điểm chung của nhóm thuốc, tên một số hoạt chất và tên thương mại của thuốc dùng trừ bệnh phấn trắng trên rau, đốm lá trên đậu, chết nhanh trên hồ tiêu, thán thư trên cà phên.. để sinh viên, người dùng thuốc bảo vệ thực vật tham khảo.▪ Từ khóa: NHỆN GIÉ | LÚA | VIỆT NAM | BẢO VỆ THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 633.1897 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023696 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025454; MVL.025455; MVL.025456 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039340; LC.039341; LC.039342; LC.039343
-----
»
MARC
|
|
4/. Bệnh gỉ sắt đậu tương : Tuyển tập các công trình nghiên cứu về bệnh gỉ sắt đậu tương trình bày tại hội thảo quốc tế tổ chức tại Manila, Philippin 28/II - 4/III/1977 / Chủ biên: R.E.Pho,J.B.Sincơle; người dịch: Đậu Quốc Anh, Trần Văn Lài. - H. : Nông nghiệp, 1987. - 123tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 16 công trình nghiên cứu về bệnh gỉ sắt của đậu tương như: Tổng quát về bệnh gỉ sắt đậu tương; những thành tựu nghiên cứu mới; lai tạo giống đậu tương chống bệnh gỉ sắt; phòng trừ bệnh gỉ sắt đậu tương...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẬU TƯƠNG | BỆNH GỈ SẮT | TRỒNG TRỌT | BẢO VỆ THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 633.3493 / B256G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005248; DVV.005249 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004847
-----
»
MARC
|
|
5/. Bệnh hại lúa / S.H. Ou ; Dịch: Hà Minh Trung. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 230tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các bệnh hại lúa: bệnh virút; bệnh vi khuẩn; Các bệnh nấm: trên lá, trên thân, trên bẹ, trên rễ; bệnh hại mạ; bệnh trên hạt và bông; bệnh do tuyến trùng gây ra; Các bệnh sinh lý... Cách phòng chống và trị các bệnh lúa.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | LÚA | BỆNH | PHÒNG CHỐNG | BẢO VỆ THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 633.1893 / B256H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002434; DVL.002435 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002483
-----
»
MARC
|
|
6/. Bộ môn côn trùng 40 năm xây dựng và phát triển (1968-2008) = Forty years of Entomology Division - Research and Development (1968-2008) / PGS.TS. Trần Huy Thọ chủ biên. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 152tr.; 27cmĐTTS ghi: Viện Bảo vệ thực vật. Bộ môn Côn trùngTóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng, phát triển và một số kết quả nổi bật trong nghiên cứu, chuyển hóa khoa học công nghệ của bộ môn Côn trùng học trong 40 năm qua (1968-2008).▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU | BỘ MÔN | CÔN TRÙNG HỌC | BẢO VỆ THỰC VẬT | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / B450M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007399; DVL.007400 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007771; MVL.007772; MVL.007773 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.016924; LC.016925; LC.016926
-----
»
MARC
|
|
7/. Các đối tượng kiểm dịch thực vật trong giao lưu quốc tế / PTS. Vũ Khắc Nhượng. - H. : Nông nghiệp, 1987. - 63tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số loài sâu bệnh hại nguy hiểm bị các nước cấm nhập nội.▪ Từ khóa: THỰC VẬT | BẢO VỆ THỰC VẬT | KIỂM DỊCH THỰC VẬT | SÂU HẠI | QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 632.93 / C101Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011150; DVV.011151; DVV.011152
-----
»
MARC
|
|
8/. Công tác bảo vệ thực vật trong hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông nghiệp. - In lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 1987. - 103tr.; 19cm. - (Bộ sách phục vụ cơ sở)ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Cục Bảo vệ thực vậtTóm tắt: Nguyên lý và phương pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng; Tổ chức mạng lứơi bảo vệ thực vật ở hợp tác xã sản xuất nông nghiệp; Các loại sâu bệnh chính hại lúa; Thuốc bơm và thuốc bảo vệ thực vật▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | BẢO VỆ THỰC VẬT | HỢP TÁC XÃ | SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP | LÚA▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C455T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002517; DVV.002518 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004059
-----
»
MARC
|
|
9/. Cơ sở khoa học bảo vệ cây / Đường Hồng Dật. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 274tr.; 19cmTóm tắt: Quy luật gây hại của sâu bệnh; các phản ứng bảo vệ của cây; mối quan hệ trong các hệ sinh thái nông nghiệp. Các biện pháp bảo vệ cây: sinh học, hoá học, miễn dịch thực vật, kỹ thuật canh tác▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CÂY TRỒNG | BIỆN PHÁP SINH HỌC | CHĂM SÓC | BẢO VỆ THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.004344; DVV.004345
-----
»
MARC
|
|
10/. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam 2003. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 100tr; 19cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônTóm tắt: Giới thiệu danh mục của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam về thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam năm 2003, có kê tên các hoạt chất, nguyên liệu và tên thương mại.▪ Từ khóa: THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT | VIỆT NAM | DANH MỤC | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 632 / D107M▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.005566
-----
»
MARC
|
|
|
|
|