ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cơ học lượng tử là gì? / Nguyễn Xuân Hy; Phạm Công Dũng hiệu đính. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 205tr.; 19cmTóm tắt: Sự ra đời và phát triển của cơ học lượng tử; những khái niệm cơ bản và những thành tựu nổi bật trong việc nghiên cứu thế giới vi mô.▪ Từ khóa: VẬT LÍ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 530.12 / C460H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013415 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012763
-----
»
MARC
|
|
2/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D.Lan Dau, E.M.Lifsitx; Người dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học và kĩ thuật, 1976. - 19cmT.2. - 605tr.Tóm tắt: Khái niệm về phân tử lưỡng nguyên tử và nhiều nguyên tử, lý thuyết đối xứng, va chạm đàn hồi, va chạm không đàn hồi, cộng mô men, chuyển động trong từ trường, cấu trúc của hạt nhân nguyên tử▪ Từ khóa: VẬT LÍ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.12 / C460H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017990 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018178
-----
»
MARC
|
|
3/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D. Landau, E.M. Lifsitx; Dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 19cmT.2. - 605tr.Tóm tắt: Khái niệm về phân tử lưỡng nguyên tử và nhiều nguyên tử, lý thuyết đối xứng, va chạm đàn hồi, va chạm không đàn hồi, cộng mô men, chuyển động trong từ trường, cấu trúc của hạt nhân nguyên tử▪ Từ khóa: VẬT LÍ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.12 / C460H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013149 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013546
-----
»
MARC
|
|
4/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D.Landau, E.M.Lifsitx; Dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 604tr; 19cmT.<2=02>Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cơ học lượng tử và lý thuyết không tương đối▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | VẬT LÝ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | LÝ THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.1 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017633
-----
»
MARC
|
|
5/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D.Landau, E.M.Lifsitx; Dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1976. - 605tr; 19cmT.<2=02>Tóm tắt: Giới thiệu về môn khoa học lượng tử lý thuyết không tương đối▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | LÝ THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.1 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017618
-----
»
MARC
|
|
6/. Vật lý lượng tử / Eyvind.H. Wichmann; Người dịch: Ngô Quốc Quýnh, Đặng Văn Sử. - H. : Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981. - 657tr.; 19cm. - (Giáo trình vật lý ; T.4)Tóm tắt: Khái niệm về vật lý lượng tử, nguyên tử và hạt cơ bản. Kích cỡ của các đại lượng vật lý trong vật lý lượng tử. Các nguyên lý và lý thuyết về mức năng lượng, hạt vật chất, cơ sở lượng tử của Schrodinger, về các trạng thái dừng, hạt cơ bản và tương tác của chúng▪ Từ khóa: VẬT LÍ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | LÍ THUYẾT LƯỢNG TỬ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 530.12 / V124L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009060 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008620; MVV.008621
-----
»
MARC
|
|
|
|
|