ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bảo vệ sức khỏe nông dân và người tiêu dùng khỏi tác hại của thuốc trừ sâu / GS.TS. Phan Văn Duyệt. - H. : Y học, 2000. - 107tr.; 19cmTóm tắt: Một số loại thuốc trừ sâu bệnh bảo vệ thực vật và độc tính của chúng. Quy tắc bảo hộ lao động, nguyên tắc giải độc khi bị ngộ độc thuốc trừ sâu. Dư lượng thuốc trừ sâu trong lương thực, thực phẩm và sức khoẻ người tiêu dùng▪ Từ khóa: SỨC KHỎE | NÔNG DÂN | NGƯỜI TIÊU DÙNG | CHẤT ĐỘC | THUỐC TRỪ SÂU | VỆ SINH LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 615.905 / B108V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.006280 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.006285
-----
»
MARC
|
|
2/. Hoạt chất Rotenone nguồn nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu thảo mộc triển vọng tại Việt Nam / Phan Phước Hiền. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2008. - 212tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày các kết quả nghiên cứu cơ bản cũng như ứng dụng hoạt chất Rotenone trong sản xuất thuốc trừ sâu thảo mộc ít tồn dư độc hại, không gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp.▪ Từ khóa: THUỐC TRỪ SÂU | THỰC VẬT | HOẠT CHẤT ROTENONE▪ Ký hiệu phân loại: 632.95 / H411CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008264 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008837; MVL.008838 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.019125; LC.019126
-----
»
MARC
|
|
3/. Hỏi đáp thuốc trừ sâu, bệnh và cỏ dại / Phí Hữu Xuân; Trần Văn Mão dịch. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 302tr; 20cmTóm tắt: 208 câu hỏi và trả lời về thuốc trừ các loại sâu và cỏ dại phục vụ cho nông nghiệp▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | THUỐC TRỪ SÂU | THUỐC DIỆT CỎ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 632.5 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003004
-----
»
MARC
|
|
4/. Hỏi đáp thuốc trừ sâu, bệnh và cỏ dại / Phí Hữu Xuân; Trần Văn Mão dịch. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 392tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu 208 câu hỏi và trả lời, đề cập đến nhiều vấn đề về tính năng, đối tượng phòng trừ và phương pháp sử dụng trên 80 loại thuốc thường dùng trừ sâu, bệnh và cỏ dại.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | THUỐC TRỪ SÂU | BỆNH | CỎ DẠI▪ Ký hiệu phân loại: 632.95 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003150 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002610
-----
»
MARC
|
|
5/. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả. - H. : Văn hóa dân tộc, 2005. - 141tr; 19cm. - (Tủ sách kiến thức nhà nông)ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồngTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, một số vấn đề thường gặp khi sử dụng và biện pháp bảo vệ mùa màng, phòng trừ sâu bệnh cho cây ăn quả, cây rau.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | THUỐC TRỪ SÂU | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 632 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016289; DVV.016290 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015330; MVV.015331
-----
»
MARC
|
|
6/. Hướng dẫn sử dụng hợp lý phân bón và thuốc trừ sâu / Biên soạn: KS. Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2005. - 87tr; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Trình bày phương pháp hướng dẫn sử dụng hợp lý phân bón và thuốc trừ sâu trong nông nghiệp nhằm bảo vệ sức khoẻ con người.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | PHÂN BÓN | THUỐC TRỪ SÂU | KĨ THUẬT | PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / H561D▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.009574; LC.009575; LC.009576; LC.009577; LC.009578; LC.009579
-----
»
MARC
|
|
7/. Hướng dẫn sử dụng hợp lý phân bón và thuốc trừ sâu / Biên soạn: KS. Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2005. - 87tr; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Trình bầy phương pháp hướng dẫn sử dụng hợp lý phân bón và thuốc trừ sâu trong nông nghiệp nhằm bảo vệ sức khoẻ con người.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | PHÂN BÓN | THUỐC TRỪ SÂU | SỬ DỤNG | PHƯƠNG PHÁP | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015989 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014847 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.007255; LC.007256; LC.007257; LC.011082; LC.011083; LC.011084; LC.011085
-----
»
MARC
|
|
8/. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả. - H. : Văn hóa dân tộc, 2006. - 142tr.; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồngTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, một số vấn đề thường gặp khi sử dụng và biện pháp bảo vệ mùa màng, phòng trừ sâu bệnh cho cây ăn quả, cây rau.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | THUỐC TRỪ SÂU | BẢO VỆ THỰC VẬT | THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 632 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017076 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016405; MVV.016406 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.012984; LC.012985; LC.012986; LC.012987; LC.012988; LC.012989; LC.012990
-----
»
MARC
|
|
9/. Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam chủ biên, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 191tr. : Ảnh, bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau▪ Từ khóa: ỨNG DỤNG | SẢN XUẤT | THUỐC TRỪ SÂU | CHẾ PHẨM THẢO MỘC▪ Ký hiệu phân loại: 632.95 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027384 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030307; MVL.030308; MVL.030309 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048115; LC.048116; LC.048117; LC.048118
-----
»
MARC
|
|
10/. Nông dược sử dụng và bảo quản / Ph.D. Nguyễn Xuân Thành. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 152tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về các loại thuốc nông dược. Tìm hiểu tên thông thường, tên hoá học, đặc điểm và cách dùng của các loại thuốc nông dược như thuốc trừ sâu; thuốc trừ bệnh; thuốc trừ cỏ; thuốc trừ chuột và ốc; thuốc kích thích điều hoà sinh trưởng, phân bón lá, chất dẫn dụ; thuốc gia dụng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | THUỐC TRỪ SÂU | NÔNG DƯỢC | BẢO QUẢN | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 632.95 / N455D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000134; DVL.000135 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000139
-----
»
MARC
|
|
|
|
|