ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Du lịch Việt Nam / Vũ Đình Hòa (ch.b.), Trần Thị Nguyệt Quế, Phạm Tiến Dũng.... - H. : Chính trị quốc gia, 2017. - 20cmT.1 : Trung du và miền núi phía Bắc. - 103tr.Tóm tắt: Giới thiệu các khu du lịch và điểm du lịch ở Trung du và miền núi phía Bắc, Việt Nam: Cao nguyên đá Đồng Văn, thác Bản Giốc, Ba bể, Tân Trào, Hồ Núi Cốc, Lào Cai, Pác Bó....▪ Từ khóa: DU LỊCH | VIỆT NAM | TRUNG DU | MIỀN NÚI | MIỀN BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 915.97104 / D300L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023598
-----
»
MARC
|
|
2/. Cơ cấu mùa vụ đậu tương ở đồng bằng và trung du Bắc Bộ / Lê Song Dự, Ngô Đức Dương. - H. : Nông nghiệp, 1988. - 84tr.; 19cmTóm tắt: Cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định hệ thống và cơ cấu mùa vụ đậu tương. Điều kiện khí hậu, thời tiết và đất đai, tập quán và kinh nghiệm canh tác, điều kiện lao động, sức kéo, vật tư, ... để bố trí hệ thống mùa vụ với cơ cấu cây trồng và các giống đậu tương thích hợp cho từng công thức luân canh, tăng vụ hoặc trồng xen, trồng gối vụ▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẬU TƯƠNG | CANH TÁC | LƯƠNG THỰC | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | TRUNG DU BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 633.34 / C460C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008289 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005605; MVV.005606
-----
»
MARC
|
|
3/. Hát thờ trong lễ hội đình của người Việt vùng đồng bằng, trung du Bắc Bộ / Lê Cẩm Ly. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 343tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu những điều kiện khách quan về sự ra đời và phát triển tục hát thờ trong lễ hội đình của người Việt vùng đồng bằng, trung du Bắc Bộ▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | HÁT THỜ | LỄ HỘI | ĐÌNH | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | TRUNG DU BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 394.269597 / H110TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016093
-----
»
MARC
|
|
4/. Nếp sống mới khu vực trung du và đồng bằng. - H. : Bộ Văn hoá xuất bản, 1975. - 101tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu những văn kiện và các báo cáo điển hình về nếp sống mới tại khu vực trung du và đồng bằng.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | VIỆT NAM | NẾP SỐNG | TRUNG DU | ĐỒNG BẰNG▪ Ký hiệu phân loại: 306.09597 / N257S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002888; DVL.002889
-----
»
MARC
|
|
5/. Nuôi lợn đặc sản : Lợn đen Mường Lay, lợn lửng Phú Thọ, lợn Mẹo, lợn Sóc, lợn Vân Pa, lợn Ba Xuyên, lợn rừng... / KS. Nguyễn Xuân Giao. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 128tr; 19cm. - (Người nông dân làm giàu không khó)Tóm tắt: Trình bầy các phương pháp kỹ thuật chăn nuôi và phòng ngừa bệnh ở một số loài lợn đăch sản đạt hiệu quả kinh tế cao.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | LỢN | TRUNG DU | MIỀN BẮC | KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / N515L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.020167
-----
»
MARC
|
|
6/. Quản lý và vận hành hồ chứa nước loại vừa và nhỏ / Trần Văn Tranh. - H. : Nông Nghiệp, 1986. - 127tr; 19cmTóm tắt: Xây dựng hồ chứa nước loại vừa và nhỏ để phát triển sản xuất nông nghiệp ở vùng trung du và miền núi. Một số kinh nghiệm công tác quản lý và vận hành các hệ thống thủy nông hồ chứa và các công trình tự chảy đảm bảo đủ nước đầy hồ .▪ Từ khóa: QUẢN LÝ | VẬN HÀNH | HỒ CHỨA NƯỚC | TRUNG DU | MIỀN NÚI▪ Ký hiệu phân loại: 627.44 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008078 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005453; MVV.005454
-----
»
MARC
|
|
7/. Sơ chế, bảo quản một số loại nông sản cho vùng trung du và miền núi : Thóc, ngô, lạc, đậu, sắn / Cao Văn Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 19cmT.1. - 76tr.Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật sơ chế bảo quản một số loại nông sản như thóc, ngô, lạc, đậu, sắn; Những thiệt hại và an toàn thường gặp trong bảo quản và một số phương pháp bảo quản với quy mô vừa, nhỏ▪ Từ khóa: NÔNG SẢN | SƠ CHẾ | BẢO QUẢN | TRUNG DU | MIỀN NÚI▪ Ký hiệu phân loại: 664 / S460CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019099; DVV.019100 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018588; MVV.018589 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.017184; LC.017185; LC.017186
-----
»
MARC
|
|
|
|
|