ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Ngành đóng thuyền và tàu thuyền ở Việt Nam thời Nguyễn / Trần Đức Anh Sơn. - H. : Dân trí; Công ty Sách Omega Việt Nam, 2018. - 133tr. : Hình vẽ, ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử ngành đóng tàu thuyền ở Đàng Trong thế kỷ XVII - XVIII; ngành đóng tàu thuyền Việt Nam thời Nguyễn▪ Từ khóa: ĐÓNG TÀU | ĐÓNG THUYỀN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 623.82009597 / NG107Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027471 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030478; MVL.030479 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048304; LC.048305
-----
»
MARC
|
|
2/. Bão và cách chống bão của tàu thuyền / Vũ Phi Hoàng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1974. - 148tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những yếu tố khí tượng có liên quan đến bão. Khái niệm chung về bão và bão ở Việt Nam. nguyên nhân phát sinh ra bão và triệu chứng của bão. Cách dự đoán đường đi của bão; Phương pháp chống bão của tàu thuyền▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | KHÍ TƯỢNG | BÃO | VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ | PHÒNG CHỐNG BÃO | TÀU | THUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 363.349217 / B108V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011435; DVV.011436
-----
»
MARC
|
|
3/. Cuốn sách khổng lồ về các loại tàu thuyền = Big Book of Big Ships : Với 4 trang gấp khổng lồ. Dành cho trẻ từ 5-15 tuổi / Minna Lacey; Tranh: Gabriele Antonini; Thu Phong dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Thanh niên; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2018. - 26tr. : Tranh màu; 29cm. - (Tủ sách bách khoa tri thức)Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức khoa học về các loại tàu thuyền: du ngoạn cùng chiếc tàu " Nữ hoàng Mary" đồ sộ, Chiêm ngưỡng vè đẹp của biển trên chiếc " Ốc đảo Đại Dương",...▪ Từ khóa: TÀU | THUYỀN | KHOA HỌC KỸ THUẬT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 623.82 / C517S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.025449 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010030 - Đã cho mượn: TNVL.010031 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.042634; LC.042635
-----
»
MARC
|
|
4/. Hỏi đáp về tàu thuyền nhỏ / Đỗ Thái Bình. - H. : Nông nghiệp, 1985. - 19cmT.2 : Chân vịt và máy đẩy thuyền. - 205tr.Tóm tắt: Gồm 80 câu hỏi và giải đáp các thắc mắc về chế tạo và sử dụng chân vịt, lắp đặt máy lên thuyền; Một số đặc tính chủ yếu của một số máy thường dùng▪ Từ khóa: VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ | TÀU | THUYỀN | CHÂN VỊT | MÁY ĐẨY THUYỀN | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 623.8 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010742; DVV.010743; DVV.010744
-----
»
MARC
|
|
5/. Kiến thức thể thao / Phạm Văn Uyển biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2002. - 19cm. - (Tủ sách khám phá)T.11 : Giương buồm và lướt sóng. - 24tr.Tóm tắt: Giới thiệu một số môn thể thao dưới nước như thuyền buồm, đua thuyền, ván lướt sóng, ván buồm.▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | THỂ DỤC THỂ THAO | TRÒ CHƠI DƯỚI NƯỚC | THUYỀN BUỒM | ĐUA THUYỀN | LƯỚT SÓNG | VÁN BUỒM▪ Ký hiệu phân loại: 797.3 / K305TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.014447
-----
»
MARC
|
|
6/. Mười vạn câu hỏi vì sao - Bơi lặn dưới nước : Câu hỏi và trả lời / Ngọc Khánh dịch. - Tái bản lần thứ hai. - H. : Thế giới; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2019. - Tranh màu. - 25cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Dành cho trẻ em từ 6-15 tuổi)T.3. - 80tr.Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về động vật dưới nước và một số loại tàu, thuyền...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TÀU THUYỀN | ĐỘNG VẬT DƯỚI NƯỚC | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 590 / M558V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.030349 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.013713; TNVL.013714; TNVL.013715 - Đã cho mượn: TNVL.013716 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.056312; LC.056313; LC.056314; LC.056315 - Đã cho mượn: LC.056311
-----
»
MARC
|
|
7/. Open court reading / Dennis Fertig; inllustrated by Jan Pyk. - Columbus : SRA/McGraw-Hill, 2002. - 23 cmLevel 1. Core book 86 : Load the boat. - 8 p.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | KĨ NĂNG ĐỌC HIỂU | THUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / O434E▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000340; NVL.000341
-----
»
MARC
|
|
8/. Phương tiện vượt sông và bắc cầu / Trần Trương Thêm. - H. : Quân đội nhân dân, 1981. - 162tr.; 19cmTóm tắt: Một số vật liệu nổi, phương tiện nổi dùng trong vượt sông của bộ binh, xe lội nước. phà. Phương pháp kỹ thuật để bắc các loại cầu: cầu nổi, cầu không có trụ trung gian, cầu ngầm, cầu cơ giới.▪ Từ khóa: QUÂN SỰ | CẦU | PHÀ | BÈ MẢNG | XUỒNG | THUYỀN | XE LỘI NƯỚC | VẬT LIỆU NỔI▪ Ký hiệu phân loại: 623.67 / PH561T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008942 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008386; MVV.008387
-----
»
MARC
|
|
9/. Ships and boats / Angela Royston; photography by Tim Ridley. - New York : Macmillan publishing company, 1982. - 21p.; 22cmTóm tắt: Khoa học thường thức về tàu thuyền dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TÀU | THUYỀN | THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 387.2 / SH313S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000624
-----
»
MARC
|
|
10/. Thuyền nghệ / Biên soạn: Trần Quốc Thắng, Hoàng Tiến Thi, Hoàng Cao Miên, Lê Hữu Khang. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1977. - 197tr.; 19cmTóm tắt: Những vấn đề về cấu trúc, trang thiết bị của một con tàu; Công tác thuỷ nghiệp cơ bản; Cách bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa tàu thuyền▪ Từ khóa: GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY | ĐÓNG TÀU | THIẾT BỊ | DỤNG CỤ | CẤU TRÚC | THUYỀN | TÀU BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 623.82 / TH527NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005975 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004953
-----
»
MARC
|
|
|
|
|