ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lýd thuyết dẻo, lý thuyết từ biến / N.I.Bêdukhốp; Phan Ngọc Châu dịch. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 270tr; 22cmTóm tắt: Các bài toán về những môn lí thuyết đàn hồi, lí thuyết dẻo, lí thuyết từ biến▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT ĐÀN HỒI | LÍ THUYẾT DẺO | LÍ THUYẾT TỪ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 531.5(075.3) / C450S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002986; MVL.003137; MVL.003138; MVL.003139; MVL.003140; MVL.003141
-----
»
MARC
|
|
2/. Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến / N.I.Bêdukhốp; Phan Ngọc Châu dịch. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 270tr; 19cmTóm tắt: Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo và lý thuyết từ biến▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT ĐÀN HỒI | LÍ THUYẾT DẺO▪ Ký hiệu phân loại: 531.5(075.3) / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003508
-----
»
MARC
|
|
3/. Cơ sở lý thuyết dẻo / Đào Huy Bích. - H. : Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975. - 367tr.; 19cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản của lý thuyết dẻo, dùng công cụ toán học khảo sát ứng suất, biến dạng trong vật thể biến dạng dẻo nhỏ (định lý tổng quát, bài toán đơn giản, bài toán phẳng, bài toán động...) và giới thiệu sơ lược sự phát triển hiện nay của lý thuyết dẻo.▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT DẺO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 531.385 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002376; DVV.002377
-----
»
MARC
|
|
4/. Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến / N.I. Bêdukhốp; Phan Ngọc Châu dịch. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978. - 270tr.; 22cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản về phương trình lý thuyết tổng quát trường biến dạng và ứng suất trong môi trường liên tục. Các phương trình cơ bản và các dạng bài toán của lý thuyết đàn hồi..▪ Từ khóa: CƠ HỌC LÍ THUYẾT | LÍ THUYẾT ĐÀN HỒI | LÍ THUYẾT DẺO | LÍ THUYẾT TỪ BIẾN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 531.382 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003044; DVL.003045 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002700
-----
»
MARC
|
|
5/. Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến / N.I. Bêdukhốp; Phạm Ngọc Châu dịch. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1960. - 19cmT.2. - 255tr.Tóm tắt: Giới thiệu lý thuyết đàn hồi: Các bài toán đối xứng, các phương pháp và các bài toán của lý thuyết đàn hồi thực dụng. Lý thuyết dẻo, các phương trình cơ bản và các bài toán đơn giản. Cơ sở lý thuyết từ biến, các kết quả cơ bản của việc giải các bài toán của lý thuyết từ biến.▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI | LÍ THUYẾT DẺO | LÝ THUYẾT TỪ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 531.38 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003430
-----
»
MARC
|
|
6/. Cơ sở, lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến / N.I.Bêdukhốp; Phan Ngọc Châu dịch. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1980. - 255tr.; 21cmT.2Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về phương trình lý thuyết tổng quát trường biến dạng và ứng suất trong môi trường liên tục. Các phương trình cơ bản và các dạng bài toán của lý thuyết đàn hồi...▪ Từ khóa: VẬT LÍ | GIÁO TRÌNH | LÍ THUYẾT DẺO | LÍ THUYẾT TỪ BIẾN | LÍ THUYẾT ĐÀN HỒI▪ Ký hiệu phân loại: 531.38 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000331; DVL.000332
-----
»
MARC
|
|
7/. Lý thuyết dẻo và các ứng dụng / Đào Huy Bích. - H. : Xây dựng, 2004. - 361tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lý thuyết dẻo và các ứng dụng. Các mô hình lý thuyết dẻo đơn giản, các dạng định lý tổng quát, các phương pháp chung giải bài toán của lý thuyết dẻo...▪ Từ khóa: LÍ THUYẾT DẺO | ỨNG DỤNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 531.385 / L600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012499
-----
»
MARC
|
|
8/. Sổ tay lý thuyết cán kim loại / A.I. Xelikov; Võ Trần Khúc Nhã biên dịch. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2008. - 524tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày các nguyên lý biến dạng dẻo, lý thuyết biến dạng dẻo, mô tả các cơ tính của các kim loại và các hợp kim khi biến dạng nguội và biến dạng nóng, các tính quy luật biến dạng kim loại khi cán, xác định các lực, các mô men xoắn và công suất máy cán cũng như sự cân bằng nhiệt của quá trình cán.▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | CÁN KIM LOẠI | LÍ THUYẾT DẺO▪ Ký hiệu phân loại: 671.32 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019124; DVV.019125 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018614; MVV.018615
-----
»
MARC
|
|
|
|
|