ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Giáo trình phương trình đạo hàm riêng / Nguyễn Thừa Hợp. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1975. - 19cmT.1. - 477tr.Tóm tắt: Khảo sát các bài toán của các phương trình đạo hàm riêng cơ điện, thường gặp trong các lĩnh vực vật lý và cơ; phương trình Lapiat; phương trình truyền sáng và phương trình truyền nhiệt▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | TOÁN HỌC CAO CẤP | GIÁO TRÌNH | PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG | ĐẠO HÀM▪ Ký hiệu phân loại: 515 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017860
-----
»
MARC
|
|
2/. Giáo trình phương trình đạo hàm riêng / Nguyễn Thừa Hợp. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975. - 19cmT.1. - 479tr.Tóm tắt: Khảo sát các bài toán của các phương trình đạo hàm riêng cơ điện, thường gặp trong các lĩnh vực vật lý và cơ; phương trình Lapiat; phương trình truyền sáng và phương trình truyền nhiệt▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | TOÁN HỌC CAO CẤP | PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG | ĐẠO HÀM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 515 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013521
-----
»
MARC
|
|
3/. Giáo trình phương trình đạo hàm riêng / Nguyễn Thừa Hợp. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1975. - 19cmT.1. - 479tr.Tóm tắt: Khảo sát các bài toán của các phương trình đạo hàm riêng cơ điện, thường gặp trong các lĩnh vực vật lý và cơ; phương trình Lapiat; phương trình truyền sáng và phương trình truyền nhiệt▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | TOÁN HỌC CAO CẤP | GIÁO TRÌNH | PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG | ĐẠO HÀM▪ Ký hiệu phân loại: 515 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011915; DVV.011916; DVV.011917
-----
»
MARC
|
|
4/. Toán bổ túc cho kỹ sư / H.W.Reddick, F.H.Miller; Dịch: Tạ Văn Đình, Phan Bá Ngọc, Nguyễn Mĩ Quý, Nguyễn Hồ Quỳnh. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1970. - 19cmT.2. - 435trTóm tắt: Gồm lý thuyết và giải đáp các phần bài tập về: Đạo hàm riêng và phương trình đạo hàm riêng; Giải tích vectơ; xác suất và phép tính gần đúng; Hàm số biến số phức; các phép tính toán tử.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | GIẢI TÍCH VECTƠ | HÀM BIẾN PHỨC | PHÉP TÍNH GẦN ĐÚNG | XÁC SUẤT | ĐẠO HÀM RIÊNG▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T406B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001091 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001645
-----
»
MARC
|
|
5/. Toán bổ túc cho kĩ sư / H.W.Reddick, F.H.Miller; Dịch: Tạ Văn Đĩnh, Phan Bá Ngọc, Nguyễn Mĩ Quý, Nguyễn Hồ Quỳnh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1970. - 19cmT.2. - 434trTóm tắt: Gồm lý thuyết và giải đáp các phần bài tập về: Đạo hàm riêng và phương trình đạo hàm riêng; Giải tích vectơ; xác suất và phép tính gần đúng; Hàm số biến số phức; các phép tính toán tử.▪ Từ khóa: ĐẠO HÀM RIÊNG | XÁC SUẤT | GIẢI TÍCH VECTƠ | PHÉP TÍNH GẦN ĐÚNG | HÀM BIẾN PHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T406B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012838
-----
»
MARC
|
|
|
|
|