ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bảo quản rau quả tươi và bán chế phẩm / Hà Văn Thuyết, Trần Quang Bình. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 172tr.; 19cmTóm tắt: Đặc tính thực vật của hoa quả và rau xanh. Những biến đổi của rau quả sau khi thu hái. Nguyên lý, phương pháp và qui trình công nghệ bảo quản rau quả tươi và rau quả dưới dạng bán chế phẩm▪ Từ khóa: BẢO QUẢN NÔNG SẢN | HOA QUẢ | RAU XANH | CHẾ PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 664.8 / B108QU▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.006948; DVV.006949 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007023; MVV.007024
-----
»
MARC
|
|
2/. Cây rau dinh dưỡng trong bữa ăn gia đình / Nguyễn Thị Hường biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa, 2004. - 143tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng của rau. Qui định chung và những hiểu biết cần thiết về trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình. Hướng dẫn kĩ thuật trồng một số rau cần thiết trong vườn rau gia đình như: cây rau ăn lá, cây rau ăn quả, ăn củ, ăn hoa, cây rau gia vị▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | DINH DƯỠNG | BỮA ĂN | RAU XANH | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C126R▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015291; DVV.015292 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.011883; MVV.011884 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.002058; LC.002059; LC.002060; LC.006224; LC.006225
-----
»
MARC
|
|
3/. Dưa mắm món ăn hàng ngày / Anh Thư biên soạn. - H. : Lao động, 2008. - 155tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các món dưa như: nhút nhít muối, rau rút bóp chua ngọt, dưa củ sen - ngó sen... và những cách muối mắm như: mắm tôm chua, mắm rươi, mắm ruốc Huế...▪ Từ khóa: DƯA | MÓN ĂN | RAU XANH | DƯA MUỐI | MẮM TÔM▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / D551M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019105; DVV.019106 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018594; MVV.018595
-----
»
MARC
|
|
4/. Gia vị, trái cây và rau củ = Spie,fruit anh vegetables. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 8tr.; 12cm. - (My big word book)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản để giáo dục trẻ em nhận biết về các loại gia vị trái cây và rau củ.▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | GIÁO DỤC | GIA VỊ | HOA QUẢ | RAU XANH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / GI100V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.002022; TNVN.002023 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.024621; LC.024622; LC.024623
-----
»
MARC
|
|
5/. Hoa quả, rau xanh / Như Tâm dịch. - H. : Kim Đồng, 2012. - 14tr; 15cm. - (Bách khoa toàn thư cho bé 0-1 tuổi)Tóm tắt: Giáo dục cho trẻ từ 0-1 tuổi nhận biết một số loại hoa quả, rau xanh.▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | HOA QUẢ | RAU XANH | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / H401Q▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001298 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.002435; TNVN.002436; TNVN.002437
-----
»
MARC
|
|
6/. Hướng dẫn trồng rau sạch / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Duy Điềm. - H. : Phụ nữ, 2007. - 215tr; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến ở Việt Nam.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT | TRỒNG TRỌT | RAU XANH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.011290
-----
»
MARC
|
|
7/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 135tr; 21cmTóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng, chăm sóc rau xanh và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | CHĂM SÓC | RAU XANH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010855 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.011647; MVL.011648 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.023751; LC.024806; LC.024807
-----
»
MARC
|
|
8/. Kỹ thuật gây trồng một số loài rau rừng / Trần Minh Đức, Lê Thị Diên, Võ Thị Minh Phương.... - H. : Nông nghiệp, 2010. - 128tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những thông tin về đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây rau rừng bản địa được dùng phổ biến, có giá trị kinh tế và có khả năng phát triển như: bầu đất dây, rau cách, cải hoang, càng cua, chua me đất...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | TRỒNG TRỌT | RAU XANH | LÂM NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011121; DVL.011122 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012090; MVL.012091 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.024225; LC.024226; LC.024227; LC.024228
-----
»
MARC
|
|
9/. Kỹ thuật sản xuất hạt giống rau / TS. Vũ Văn Liết, PGS.TS. Vũ Đình Hòa. - H. : Nông nghiệp, 2005. - 104tr; 19cmTóm tắt: Trình bày nguyên lí cơ bản của sản xuất hạt giống cây trồng và giới thiệu kĩ thuật sản xuất hạt giống một số cây rau họ cà, cây rau họ thập tự, họ bầu bí và một số cây rau khác▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT | SẢN XUẤT | HẠT GIỐNG | RAU XANH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005699 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005628; MVL.005629 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.010453; LC.010454; LC.010455; LC.010456; LC.010457
-----
»
MARC
|
|
10/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 135tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng rau an toàn, cho năng suất cao và phương pháp bón phân cho rau sạch. Hướng dẫn kỹ thuật trồng và phương pháp bón phân cho một số loại rau xanh như: Nhóm rau cải, rau muống▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT | TRỒNG TRỌT | RAU XANH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011186
-----
»
MARC
|
|
|
|
|