ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Giáo trình vệ sinh phòng bệnh : Đối tượng: Điều dưỡng đa khoa. Dùng trong các trường THCN / ThS. Đồng Ngọc Đức chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 105tr; 24cmĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà NộiTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức mới về lĩnh vực vệ sinh phòng bệnh, môi trường và sức khoẻ, cung cấp nước sạch, xử lí phân, vệ sinh cá nhân, vệ sinh bệnh viện; Các tác hại nghề nghiệp và biện pháp phòng chống, phòng chống tai nạn thương tích; Quá trình dịch, nguyên lí phòng chống dịch.▪ Từ khóa: Y HỌC | GIÁO TRÌNH | VỆ SINH PHÒNG BỆNH | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 613 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005513 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005354; MVL.005355
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật ấp trứng gia cầm thủ công và công nghiệp ở Trung du và miền núi / PGS.TS. Bùi Đức Lũng. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 128tr; 19cmTóm tắt: Phổ biến kiến thức ấp trứng bằng máy công nghiệp và thủ công cổ truyền có cải tiến; Phương pháp vệ sinh tẩy uế trạm, phòng máy ấp, kho ấp trước khi ấp trứng. Các bệnh lý thường gặp ở gia cầm mới nở và ảnh hưởng của một số điều kiện đến tỷ lệ ấp nở trứng gia cầm.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | BỆNH LÍ | VỆ SINH PHÒNG BỆNH | ẤP TRỨNG | MÁY ẤP TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.582 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016771; DVV.016772 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016013; MVV.016014 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.011249; LC.011250; LC.011251
-----
»
MARC
|
|
3/. Sổ tay chiến sĩ y học dân tộc. - H. : Quân đội nhân dân, 1983. - 130tr; 19cmĐTTS ghi: Tổng cục Hậu cần. Cục Quân yTóm tắt: Trình bày công tác vệ sinh phòng bệnh, sơ cứu vết thương, cấp cứu và chữa một số bệnh thông thường bằng y học cổ truyền dân tộc.▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | QUÂN Y | VỆ SINH PHÒNG BỆNH | CHỮA BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010429; DVV.010430
-----
»
MARC
|
|
|
|
|