ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. 280 ngày chuẩn bị làm mẹ / Lê Hải Yến. - In lần thứ 3. - H. : Phụ nữ, 2016. - 351tr.; 21cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về thai sản như: chuẩn bị sức khoẻ, tâm lý cho quá trình thụ thai, các nguy cơ và tác động của môi trường bên ngoài đến sản phụ và thai nhi trong suốt thời gian mang thai. Hướng dẫn người mẹ chăm sóc bản thân và trẻ sơ sinh trong thời gian sau khi sinh.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHỎE | SẢN PHỤ | THAI SẢN | THAI NHI | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / H103TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018959 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020580; MVL.020581
-----
»
MARC
|
|
2/. 1001 điều cần biết về chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh / Phùng Bích Sâm biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - Bảng. - 21cmT.2 : Chăm sóc bé. - 430tr.Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; Đặc điểm phát triển, sự phát triển tâm lý các bệnh thường gặp và cách chăm sóc, chế biến món ăn cho trẻ.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHỎE | NUÔI DƯỠNG | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.6 / M458NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023871
-----
»
MARC
|
|
3/. Maternity nursing : An introductory text / Gloria Leifer. - 11th ed.. - Missouri : Elsevier, 2012. - Xx, 514 p.; 28 cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cần thiết trong việc chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ sơ sinh, bao gồm các nội sung: Các vấn đề gia đình, sự phát triển của thai nhi, mang thai, chuyển dạ, sinh và chăm sóc trẻ sơ sinh, đến các vấn đề sau sinh với các cân nhắc đặc biệt về xã hội, gia đình và văn hóa▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHỎE | THAI SẢN | SẢN PHỤ | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / M100T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002873; NVL.002874
-----
»
MARC
|
|
4/. Để con luôn mỉm cười sau tiếng khóc đầu tiên / Dominique Leyronnas, Catherine Piraud-Rouet; Tạ Thị Phương Thúy dịch. - H. : Thanh niên; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2019. - 281tr. : Ảnh; 21cm. - (Tủ sách Ươm mầm)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản giúp bố mẹ có thể tham khảo và áp dụng trong quá trình chăm sóc con trẻ như: Những vấn đề cần lưu ý khi đón em bé chào đời, những kiến thức về giai đoạn ở cữ, nuôi con bằng sữa mẹ, trẻ bị ốm, dinh dưỡng mẹ và bé, lịch tiêm chủng, yoga và mát xa cho bé, kinh nghiệm mua sắm, chuẩn bị đồ dùng cho trẻ bằng các sản phẩm an toàn, thân thiện với môi trường...▪ Từ khóa: NUÔI DẠY TRẺ | TRẺ SƠ SINH | CHĂM SÓC SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 649.122 / Đ250C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028234 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.031250; MVL.031251 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.049408 - Đã cho mượn: LC.049407
-----
»
MARC
|
|
5/. 7 ngày thiết lập nếp ngủ cho con yêu / Violet Giannone, R. N; Hoàng Anh dịch. - H. : Thế giới; Công ty Văn hóa và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019. - 166tr. : Ảnh, tranh vẽ; 23cmTóm tắt: Chia sẻ những kiến thức chuyên môn, trải nghiệm của chính tác giả giúp các bậc cha mẹ trong việc nuôi dạy, chăm sóc sức khoẻ cho con và có phương pháp hợp lý thiết lập nếp ngủ cho con có một giấc ngủ ngon suốt đêm và trở thành em bé hạnh phúc: Chuẩn bị tập ngủ cho con, bắt đầu quá trình tập ngủ, đảm bảo duy trì thói quen ngủ tốt.▪ Từ khóa: GIẤC NGỦ | TRẺ SƠ SINH | CHĂM SÓC SỨC KHỎE | NUÔI DẠY TRẺ▪ Ký hiệu phân loại: 649.122 / B122NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.029043 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.031774; MVL.031775 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.051462; LC.051463
-----
»
MARC
|
|
6/. Bách khoa thư về sinh sản và nuôi con - những điều nên và không nên / Vũ Trang biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2010. - 467tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về những điều nên và không nên trong sinh hoạt, quan hệ tình dục, khi mang thai, sinh nở, giữ gìn sức khỏe cho sản phụ, chăm sóc trẻ sơ sinh.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHỎE | SẢN PHỤ | TRẺ SƠ SINH | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 618 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.013309; MVL.013310 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.026969; LC.026970; LC.026971
-----
»
MARC
|
|
7/. Bệnh học bào thai và sơ sinh / J.Edgar Morison; BS.Nguyễn Duy Ngọ dịch. - H. : Y học, 1979. - 235tr; 24cmT.<1=01>Tóm tắt: Những bệnh gây nên cho bào thai và trẻ sơ sinh; cách phòng và chống các bệnh đó.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH HỌC | BÀI THAI | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618P.23 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002555; MVL.002556; MVL.003365
-----
»
MARC
|
|
8/. Bệnh học bào thai và sơ sinh / J. Edgar Morison; B.S. Nguyễn Duy Ngọ dịch. - H. : Y học, 1979. - 24cmT.1. - 235tr.Tóm tắt: Các ảnh hưởng của môi trường và di truyền đến sự phát triển của bào thai. Dị tật bẩm sinh và các biến dạng do sự tạo hình vật lý bên trong tử cung. Sự tuần hoàn, nhu cầu dinh dưỡng với sự phát triển của thai. Các hiện tượng đẻ non, chậm lớn, hài nhi to, sảy thai, và sản phụ chết khi sinh, sinh nhiều thai một lúc, khối u...▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH HỌC | BÀO THAI | SƠ SINH | SẢN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.3 / B256H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002574; DVL.002575
-----
»
MARC
|
|
9/. Bệnh lý nhiễm khuẩn ở bào thai và trẻ sơ sinh / E.Tr. Novikova, G.P. Poliakova; Vũ Nhật Thăng dịch. - H. : Y học, 1988. - 188tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm về thời gian gây nhiễm cho thai và sơ sinh, về đặc điểm miễn dịch do nhiễm khuẩn về bệnh cảnh lâm sàng của nhiễm khuẩn ối và sau đẻ do nguyên nhân khác nhau, những nguyên tắc phòng bệnh và điều trị.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH LÝ | NHIỄM KHUẨN | BÀO THAI | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.9292 / B256L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.004129 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004519; MVV.004520
-----
»
MARC
|
|
10/. Các bà mẹ nuôi con cần biết / PTS.Y học. Lê Diễm Hương. - H. : Y học, 1981. - 136tr.; 19cmTóm tắt: Một số kinh nghiệm trong công tác chăm sóc bà mẹ, trẻ em qua từng thời kì: Thời kì mang thai, ngày đầu bé ra đời, chăm sóc theo dõi sau khi rời nhà hộ sinh▪ Từ khóa: Y HỌC | TRẺ SƠ SINH | PHƯƠNG PHÁP | NUÔI TRẺ | CHĂM SÓC TRẺ EM | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / C101B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012990
-----
»
MARC
|
|
|
|
|