ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cơ sở kỹ thuật nhiệt / A.M. Ixcovich ; Người dịch: Nguyễn Bỉnh. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1983. - 424tr; 19cmTóm tắt: Cơ sở lí thuyết của kỹ thuật nhiệt như nhiệt động kỹ thuật nhiệt. Nhiên liệu và thiết bị lò hơi (một trong những thiết bị chính của nhà máy nhiệt điện). Động cơ nhiệt và thiết bị nhiệt; máy hơi nước, máy nén khí, tua bin và động cơ đốt trong.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT NHIỆT | ĐỘNG CƠ NHIỆT | THIẾT BỊ NHIỆT LỰC | NHIÊN LIỆU | LÒ HƠI | NHIỆT ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.4 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008585 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005996
-----
»
MARC
|
|
2/. Chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật ngành điện. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1980. - 19cmĐTTS ghi: Bộ Lao động - Bộ Điện và thanT.3 : Chương trình chuyên môn. Nhóm nghề cơ và nhiệt. - 317tr : bảngTóm tắt: Trình bày kế hoạch giảng dạy, chương trình các môn chuyên môn, chương trình thực tập các nghề: Vận hành và sửa chữa lò hơi, tua bin hơi, tua bin nước, động cơ điêzen phát điện.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | VẬN HÀNH | SỬA CHỮA | LÒ HƠI | TUA BIN HƠI | TUA BIN NƯỚC | ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN | ĐÀO TẠO | CÔNG NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 621.31071 / CH561TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008821; DVV.008822; DVV.013712 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008329; MVV.008330
-----
»
MARC
|
|
3/. Chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật ngành điện. - H. : Nxb.Công nhân kỹ thuật, 1980. - 19cmĐTTS ghi: Bộ Lao động, Bộ Điện và ThanT.3 : Chương trình chuyên môn, nhóm nghề cơ và nhiệt. - 317tr.Tóm tắt: Trình bày kế hoạch giảng dạy, chương trình các môn chuyên môn, chương trình thực tập các nghề: Vận hành và sửa chữa lò hơi, tua bin hơi, tua bin nước, động cơ điêzen phát điện.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | VẬN HÀNH | SỬA CHỮA | LÒ HƠI | TUA BIN HƠI | TUA BIN NƯỚC | ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN | ĐÀO TẠO | CÔNG NHÂN ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.31071 / CH561TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018722
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật xử lý nước lò hơi / Nguyễn Quang Dương. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1981. - 459tr; 21cmTóm tắt: Tác dụng của nước, ý nghĩa việc chuẩn bị chế độ nước trong nhà máy nhiệt điện; Yêu cầu kỹ thuật của chất nước với ngành công nghiệp, xử lý bằng phương pháp kết tủa, lọc nước...▪ Từ khóa: NHIỆT NĂNG | KĨ THUẬT | XỬ LÍ | LÒ HƠI | NƯỚC LÒ HƠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.183 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002081 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002122; MVL.002123
-----
»
MARC
|
|
5/. Thiết bị lò hơi / Nguyễn Tường Tấn, Nguyễn Công Bằng. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1982. - 248tr; 21cmTóm tắt: Đề cập đến những vấn đề cơ bản về đặc tính của nhiên liệu, cơ sở lý thuyết cháy, chức năng cấu tạo và điều kiện làm việc của các bộ phận lò, các quá trình lý, hoá xảy ra trong lò.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT | THIẾT BỊ | LÒ HƠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.183 / TH308B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002101 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002155; MVL.002156
-----
»
MARC
|
|
6/. Thiết bị lò hơi / Dương Duy Nghĩa, Nguyễn Sĩ Mão. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1974. - 27cmT.1. - 275tr.Tóm tắt: Trình bày về nhiên liệu và vấn đề đốt nhiên liệu trong lò hơi, các quá trình lý hoá xảy ra trong lò hơi, quá trình truyền nhiệt, thuỷ động khí động, sinh hơi và chế độ nước, đặc điểm cấu tạo và nguyên lý làm việc, vật liệu chế tạo và sức bền, cái trang bị phụ, vấn đề vận hành lò hơi▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | NĂNG LƯỢNG | THIẾT BỊ | LÒ HƠI | ĐIỆN NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 621.183 / TH308B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002879; DVL.002880
-----
»
MARC
|
|
7/. Thiết bị lò hơi / Trương Duy Nghĩa, Nguyễn Sĩ Mão. - H. : Khoa học và kĩ thuật, 1974. - 27cmT.1. - 275tr.Tóm tắt: Trình bày về nhiên liệu và vấn đề đốt nhiên liệu trong lò hơi, các quá trình lý hoá xảy ra trong lò hơi, quá trình truyền nhiệt, thuỷ động khí động, sinh hơi và chế độ nước, đặc điểm cấu tạo và nguyên lý làm việc, vật liệu chế tạo và sức bền, cái trang bị phụ, vấn đề vận hành lò hơi.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | ĐIỆN NĂNG | THIẾT BỊ | LÒ HƠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.183 / TH308B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003763
-----
»
MARC
|
|
8/. Thiết bị lò hơi / Trương Duy Nghĩa, Nguyễn Sĩ Mão. - H. : Khoa học và kĩ thuật, 1975. - 19cmT.2. - 431tr.Tóm tắt: Giới thiệu chi tiết các thiết bị của lò hơi: Bộ quá nhiệt, bộ hâm nước và bộ sấy không khí; kim loại chế tạo và tính sức bền các phần tử lò hơi; Hệ thống thông gió và tính khí động lò hơi, các kết cấu xây dựng và các trang bị phụ của thiết bị lò hơi. Đặc tính làm việc của lò khi thay đổi chế độ vận hành và trong quá trình quá độ...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT | NĂNG LƯỢNG NHIỆT | THIẾT BỊ | LÒ HƠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.183 / TH308B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003764
-----
»
MARC
|
|
9/. Thiết bị lò hơi / Trương Duy Nghĩa, Nguyễn Sĩ Mão. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 431tr; 27cmT.<2=02>Tóm tắt: Cấu tạo của các bộ trong lò hơi, cách xây dựng sửa chữa, vận hành▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | THIẾT BỊ | LÒ HƠI▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.22 / TH308B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003952
-----
»
MARC
|
|
10/. Thiết bị lò hơi / Dương Duy Nghĩa, Nguyễn Sĩ Mão. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 27cmT.2. - 431tr.Tóm tắt: Các thiết bị của lò hơi: Bộ quá nhiệt, bộ hâm nước và bộ sấy không khí; kim loại chế tạo và tính sức bền các phần tử lò hơi; Hệ thống thông gió và tính khí động lò hơi, các kết cấu xây dựng và các trang bị phụ của thiết bị lò hơi. Đặc tính làm việc của lò khi thay đổi chế độ vận hành và trong quá trình quá độ...▪ Từ khóa: NĂNG LƯỢNG NHIỆT | KĨ THUẬT NHIỆT | THIẾT BỊ | LÒ HƠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.183 / TH308B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002743; DVL.002744
-----
»
MARC
|
|
|
|
|