ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Sai số đo đạc / Bùi Đức Tiến. - H. : Nông thôn, 1972. - 19cmT.1. - 365tr.Tóm tắt: Cơ sở lý luận nghiên cứu phương pháp đo đạc lập bản đồ, xử lý số liệu, xây dựng quy trình quy phạm đo đạc và bản đồ▪ Từ khóa: TRẮC ĐỊA HỌC | BẢN ĐỒ | SAI SỐ | ĐO ĐẠC▪ Ký hiệu phân loại: 526.3 / S103S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002565
-----
»
MARC
|
|
2/. Sai số đo đạc / Bùi Đức Tiến. - H. : Nông nghiệp, 1979. - 19cmT.2. - 429trTóm tắt: Khái niệm chung về độ chính xác, độ chính xác và sai số đo góc, đo khoảng cách, tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác của khoá tam giác và lưới tử giác không dùng đường chéo, độ chính xác trong đo giao hội, đo đường chuyền và đo độ cao..▪ Từ khóa: TRẮC ĐỊA | KĨ THUẬT ĐO ĐẠC | ĐO ĐẠC | SAI SỐ ĐO ĐẠC | ĐỘ CHÍNH XÁC | BẢN ĐỒ▪ Ký hiệu phân loại: 526 / S103S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001010; DVV.001011 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017638
-----
»
MARC
|
|
3/. Sai số đo đạc / Bùi Đức Tiến. - H. : Nông nghiệp, 1979. - 19cmT.2a. - 430tr.Tóm tắt: Khái niệm chung về độ chính xác, độ chính xác và sai số đo góc, đo khoảng cách, tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác của khoá tam giác và lưới tử giác không dùng đường chéo, độ chính xác trong đo giao hội, đo đường chuyền và đo độ cao..▪ Từ khóa: KĨ THUẬT ĐO ĐẠC | SAI SỐ ĐO ĐẠC | BẢN ĐỒ | ĐỘ CHÍNH XÁC | TRẮC ĐỊA ĐO ĐẠC▪ Ký hiệu phân loại: 526 / S103S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017958
-----
»
MARC
|
|
4/. Sai số đo đạc / Bùi Đức Tiến. - H. : Nông nghiệp, 1980. - 19cmT.2b. - 379tr.Tóm tắt: Khái niệm chung về độ chính xác, độ chính xác và sai số đo góc, đo khoảng cách, tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác của khoá tam giác và lưới tử giác không dùng đường chéo, độ chính xác trong đo giao hội, đo đường chuyền và đo độ cao..▪ Từ khóa: CHẮC ĐỊA | KĨ THUẬT ĐO ĐẠC | ĐỘ CHÍNH XÁC | BẢN ĐỒ | SAI SỐ ĐO ĐẠC▪ Ký hiệu phân loại: 526 / S103S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013753 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012807; MVV.012808; MVV.013089
-----
»
MARC
|
|
|
|
|