ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Số liệu thống kê Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI = Vietnam statistical data in the first 15 years of 21st century. - H. : Thống kê, 2016. - 1220tr.; 27cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê phản ánh thực trạng kinh tế xã hội Việt Nam qua những số liệu cơ bản và có hệ thống của 15 năm đầu thế kỷ XXI với 11 phần: Dân số và Lao động; Tài khoản Quốc gia và Ngân sách Nhà nước; Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng; Doanh nghiệp, Hợp tác xã và Cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông nghiệp, lâm nghiệp và Thủy sản...▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / S450L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019600 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021043
-----
»
MARC
|
|
2/. Xứ sở của những con số : Thế giới qua hơn 2000 sự thật giật mình / Steve Martin, Clive Gifford, Marianne Taylor ; Minh hoạ: Andrew Pinder ; Vũ Hải dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 30cm. - (Dành cho trẻ em)Tóm tắt: Chứa đựng những sự kiện và số liệu từ thế giới động vật đến các cuộc phiêu lưu, đồ ăn thức uống, thời trang, cướp biển, các hành tinh và nhiều điều hơn nữa▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | SÁCH THIẾU NHI | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 031.02 / X550S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024359 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026241 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.008887 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.040364; LC.040365
-----
»
MARC
|
|
3/. Báo cáo điều tra thiết chế văn hóa - thông tin phạm vi cả nước : Lưu hành nội bộ. - H. : Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xuất bản, 2007. - 578tr; 29cmĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu, đánh giá tình hình, thu thập số liệu về hiện trạng của hệ thống thiết chế văn hoá - thông tin là thư viện, bảo tàng, nhà văn hoá, nhà hát, rạp chiếu bóng trong phạm vi cả nước▪ Từ khóa: VĂN HÓA | THÔNG TIN | BÁO CÁO | ĐIỀU TRA | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 306.4021 / B108C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008215 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008776
-----
»
MARC
|
|
4/. Bắc Ninh - Số liệu thống kê chủ yếu thời kỳ 2020 - 2021 = Main statistics of the period 2020 - 2021. - Bắc Ninh : Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh xuất bản, 2021. - 15tr. : Bảng; 21cmĐTTS ghi: Tổng Cục thống kê. Cục Thống kê tỉnh Bắc NinhTóm tắt: Cung cấp số liệu thống kê về kinh tế tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2020 - 2021.▪ Từ khóa: KINH TẾ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | BẮC NINH▪ Ký hiệu phân loại: 315.59727 / B113N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Đã cho mượn: DVL.032904
-----
»
MARC
|
|
5/. Doanh nghiệp Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI (2000 - 2015). - H. : Thống kê, 2017. - 971tr.; 29cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Trình bày tổng quan sự phát triển của doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015; Nêu số liệu tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp; những khái niệm và giải thích chung.▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN | DOANH NGHIỆP | VIỆT NAM | THẾ KỈ 21 | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 338.709597 / D408NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021109 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022432 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033977
-----
»
MARC
|
|
6/. Kỹ thuật công tác số liệu : Hướng dẫn thực hành / GS.TS.P.P.Maxlốp; Người dịch: Hoàng Công Thi, Đào Đình Hợp. - Xuất bản lần thứ 5, có sử chữa và bổ sung. - H. : Nxb.Thống kê, 1983. - 142tr.; 19cmTóm tắt: Các phương pháp, thông số thống kê, các bảng tính toán và tỉ lệ trong kỹ thuật công tác về số liệu, thống kê▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ | KINH TẾ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KĨ THUẬT TÍNH TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 001.422 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013497
-----
»
MARC
|
|
7/. Libro blanco de Vietnam sobre tecnologías de la informacíon y las communicaciones 2020 : Infomación datos estadísticos. - H. : Editorial de la universidad nacional de Vietnam, 2021. - 93 p. : Ill.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu toàn cảnh về tình hình phát triển ngành Công nghệ thông tin - Truyền thông Việt Nam năm 2019. Cung cấp thông tin về tất cả các lĩnh vực do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý là: Bưu chính; viễn thông; ứng dụng công nghệ thông tin; an toàn thông tin mạng; công nghiệp công nghệ thông tin - điện tử, viễn thông; báo chí, truyền thông; đào tạo về công nghệ thông tin và truyền thông....▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | TRUYỀN THÔNG | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | VIỆT NAM | SÁCH TRẮNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.021 / L301B▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.003195; NVL.003196; NVL.003197; NVL.003198
-----
»
MARC
|
|
8/. Niên giám thống kê ngành Văn hóa - Thông tin 2004. - H. : Bộ Văn hóa - Thông tin xb, 2005. - 304tr; 24cmĐTTS ghi: Bộ Văn hóa - Thông tinTóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá-thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu báo cáo thống kê năm 2004.▪ Từ khóa: VĂN HÓA | THÔNG TIN | CHỈ SỐ THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 306.4021 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005336
-----
»
MARC
|
|
9/. Số liệu thống kê cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1977. - H. : Tổng cục thống kê xuất bản, 1979. - 270tr.; 19cmĐTTS ghi: Tổng Cục Thống KêTóm tắt: Giới thiệu số liệu thống kê về tình hình phát triển kinh tế, văn hoá của nước ta năm 1977.▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / S450L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009061 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008619
-----
»
MARC
|
|
10/. Số liệu thống kê các vùng thưa dân ở Việt Nam = Population Data of Sparsely Populated areas in Việt Nam / Trần Thị Quế; Nguyễn Thị Hồng Phấn; Trần Đăng Tuấn. - H., 1996. - 276tr; 27cmTóm tắt: Đưa ra số liệu thống kê về diện tích, dân số, dân tộc của tất cả 558 huyện, thị xã thuộc 53 tỉnh trong cả nước, nội dung trình bày theo trình tự: Dân số, diện tích, mật độ dân số, các dân tộc chính▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | DÂN SỐ | MẬT ĐỘ DÂN SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 304.6021 / S450L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003806
-----
»
MARC
|
|
|
|
|