ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Thú con đáng yêu / Marfé Ferguson; Thùy An dịch. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 31tr.; 21cm. - (Khám phá thế giới diệu kì)Tóm tắt: Cung cấp kiến thức giúp các em khám phá về thế giới kỳ diệu một số loài thú con như: đời sống, thức ăn, cách kiếm ăn, tư thế ngủ, khả năng thích nghi với cuộc sống...▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599 / TH500C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019906 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006477; TNVL.006478
-----
»
MARC
|
|
2/. Động vật có vú / Văn Phi Dương; Việt Hoa dịch. - H. : Phụ nữ, 2017. - 55tr.; 23cm. - (Bách khoa toàn thư nhỏ (bằng tranh))Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về các loài động vật có vú như: Cá voi, cá heo, hải cẩu, sư tử, hổ...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | SÁCH THIẾU NHI | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 599.03 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026552 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010450 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.045475; LC.045476
-----
»
MARC
|
|
3/. Thú con đáng yêu / Marfé Ferguson; Thùy An dịch. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 31tr.; 21cm. - (Khám phá thế giới diệu kì)Tóm tắt: Cung cấp kiến thức giúp các em khám phá về thế giới kỳ diệu một số loài thú con như: đời sống, thức ăn, cách kiếm ăn, tư thế ngủ, khả năng thích nghi với cuộc sống...▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599 / TH500C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.028983; MVL.028984 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.045864; LC.045865; LC.045866
-----
»
MARC
|
|
4/. Chăm sóc ngực - Những điều nên biết / Đỗ Kính Tùng biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 155tr.; 21cmTóm tắt: Tìm hiểu về cấu tạo, sự phát triển, kích cỡ, hình dáng của vú. Vai trò của vú trong đời sống vợ chồng, mang thai và cho con bú. Hướng dẫn cách chăm sóc ngực và những thay đổi lành tính ở vú. Ung thư vú và cách điều trị, cuộc sống sau điều trị▪ Từ khóa: PHỤ NỮ | LÀM ĐẸP | CHĂM SÓC | NGỰC | VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 612.664 / CH114S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010974 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.011871; MVL.011872 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.023948; LC.023949
-----
»
MARC
|
|
5/. Động vật có vú : Bách khoa động vật / Nhóm tác giả Elicom. - H. : Lao động, 2008. - 191tr.; 21cm. - (Động vật trên khắp hành tinh)Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm cấu tạo, môi trường sống, tập tính và cách săn mồi của động vật có vú như: thú mỏ vịt, thú ăn kiến, kănguru, khỉ, cá heo, cá voi, dơi, mèo, ngựa, lạc đà....▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.03 / Đ455V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.000760; TNVL.000761 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.017764; LC.017765; LC.017767 - Đã cho mượn: LC.017766
-----
»
MARC
|
|
6/. Động vật có vú / Phạm Ngọc Bích biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008. - 244tr.; 24cm. - (Bệ phóng vào tương lai)Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về đời sống động vật có vú: đặc điểm sinh học, cấu tạo sinh lý cơ thể, môi trường sinh trưởng, cách tự vệ, đời sống xã hội các loại động vật có vú.▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | SINH HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 599 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.013064
-----
»
MARC
|
|
7/. Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư - Ung thư tử cung, vú / Phạm Nhật Linh biên soạn. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2012. - 239tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày khái quát về ung thư tử cung, ung thư vú và phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh.▪ Từ khóa: Y HỌC | UNG THƯ | TỬ CUNG | VÚ | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.994 / NH556T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012924 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.014240; MVL.014241; MVL.014242 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.027626; LC.027627; LC.027628; LC.027629
-----
»
MARC
|
|
8/. Phát hiện và điều trị bệnh đau tuyến vú / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 206tr.; 21cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tuyến vú và những chỉ dẫn của bác sĩ về bệnh đau tuyến vú. Hướng dẫn trị liệu, tự điều trị, chăm sóc bệnh nhân ung thư tuyến vú.▪ Từ khóa: BỆNH VÚ | CHẨN ĐOÁN | UNG THƯ | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.994 / PH110H▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.026573; LC.026574 - Đã cho mượn: LC.026572
-----
»
MARC
|
|
9/. Tủ sách bồi dưỡng lương y : 11 tập / ThS. BS. Lê Anh Tuấn, LY. Lê Đắc Quý, LY. Phan Khánh Thành. - H. : Y học, 2012. - Ảnh, bảng. - 21cmT.10 : Ung thư vú, u xơ tuyến tiền liệt, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư tuyến giáp. - 87trTóm tắt: Đại cương về ung thư vú, u xơ tuyến tiền liệt, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư tuyến giáp, ung thư da. Triệu chứng, nguyên nhân và cơ chế sinh bệnh, chẩn đoán và điều trị bằng Đông y▪ Từ khóa: TUYẾN GIÁP TRẠNG | UNG THƯ | VÚ | TUYẾN TIỀN LIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / T500S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014012 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.015022
-----
»
MARC
|
|
10/. Thời khắc tươi đẹp : Hồi ức về sự sống và cái chết / Nina Riggs ; Phong Vân dịch. - H. : Dân trí ; Công ty Sách Omega Việt Nam, 2020. - 370tr.; 21cmTóm tắt: Hồi ức viết về hành trình tác giả đương đầu với cái chết của căn bệnh ung thư vú.▪ Từ khóa: BỆNH NHÂN | UNG THƯ VÚ | CUỘC SỐNG | HỒI ỨC▪ Ký hiệu phân loại: 362.196994490092 / TH462KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031733 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.035277; MVL.035278 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.059142; LC.059143
-----
»
MARC
|
|
|
|
|