|
1/. Từ điển Nga - Việt = Pусско-вьетнамский словарь / Nguyễn Trọng Báu (ch.b.), Hoàng Thùy Dương. - Tái bản lần 2. - H. : Thế giới, 2015. - 1006tr.; 18cmTóm tắt: Giới thiệu những từ tiếng Nga thông dụng trong giao tiếp và trong văn bản, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Nga.▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 491.7395922 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001724; MVN.001725
-----
»
MARC
|
|
2/. Từ điển Việt - Nga / Bùi Hiển. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2013. - 1067tr.; 18cmTóm tắt: Giới thiệu những từ vựng Việt - Nga cơ bản và thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt.▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.92239171 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001726; MVN.001727
-----
»
MARC
|
|
3/. Chiếc vòng thạch lựu / A. Cuprin; Đoàn Tử Huyến dịch. - H. : Thế giới, 2004. - 146tr; 19cm. - (Tủ sách song ngữ)In song ngữ với toàn văn nguyên tác tiếng NgaTóm tắt: Tiểu thuyết hiện đại Nga.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGA | TIỂU THUYẾT | SÁCH SONG NGỮ | TIẾNG VIỆT | TIẾNG NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.7344 / CH303V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014239; MVV.014240
-----
»
MARC
|
|
4/. Danh từ hoá học Nga - Anh - Việt = Russian - English - Vietnamese chemical dictionary / uỷ ban Khoa học Nhà nước. - H. : Khoa học, 1962. - 485tr; 22cmTóm tắt: Danh từ về hoá học tiếng Nga, Anh, Việt▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | DANH TỪ | TIẾNG NGA | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 54(03) / D(107)T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003303
-----
»
MARC
|
|
5/. Học tiếng Nga : Qua đài tiếng nói Việt Nam / Nguyễn Bá Hưng chủ biên, Nguyễn Nam. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1975. - 19cmT.3. - 235trTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp học tiếng Nga qua đài tiếng nói Việt Nam▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG NGA | SÁCH GIÁO KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 491.78 / H419T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012051
-----
»
MARC
|
|
6/. Học tiếng Nga : Qua đài tiếng nói Việt Nam / Nguyễn Bá Hưng chủ biên, Nguyễn Nam. - In lần thứ 2 có sửa chữa. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978. - 19cmT.3. - 238tr.Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp học tiếng Nga qua đài tiếng nói Việt Nam.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG NGA | GIÁO TRÌNH | HỌC TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 491.78 / H419T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017671
-----
»
MARC
|
|
7/. Học tiếng Nga : Qua đài tiếng nói Việt Nam / Nguyễn Bá Hưng chủ biên, Nguyễn Nam. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976. - 19cmT.4. - 340tr.Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp học tốt tiếng Nga qua đài tiếng nói Việt Nam▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG NGA | HỌC TẬP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 491.78 / H419T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017897
-----
»
MARC
|
|
8/. Học tiếng Nga : Qua đài tiếng nói Việt Nam / Nguyễn Bá Hưng chủ biên, Nguyễn Nam. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976. - 19cmT.4. - 340tr.Tóm tắt: Sách học tiếng Nga qua đài tiếng nói Việt Nam.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG NGA | GIÁO TRÌNH | HỌC TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 491.78 / H419T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008545; MVV.012677; MVV.013278
-----
»
MARC
|
|
9/. Sách học tiếng Nga : Có bài dịch và đáp án các bài tập. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986. - 24cmT.1: Phần 2. - 223tr.Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản nhất về ngữ pháp tiếng Nga và một số bài tập để ôn luyện và thực hành.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG NGA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 491.78 / S102H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002324; MVL.002325
-----
»
MARC
|
|
10/. Số phận con người : Song ngữ Nga- Việt / Mikhail Solokhov; Nguyễn Duy Bình dịch. - H. : Thế giới, 2004. - 125tr.; 19cm. - (Tủ sách song ngữ)Tóm tắt: Tập truyện ngắn song ngữ hiện đại Nga - Việt.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGA | TRUYỆN NGẮN | SÁCH SONG NGỮ | TIẾNG NGA | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 891.7344 / S450PH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014345; MVV.014346
-----
»
MARC
|