ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Chế tạo thiết bị chống ngủ gật cho lái xe ô tô / Phạm Mạnh Hùng, Vũ Duy Hải, Lê Quang Thắng. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 79tr.; 24cmTóm tắt: Phân tích chi tiết về thực trạng, nguyên nhân, giải pháp cũng như mô tả một số thiết bị phát hiện và cảnh báo ngủ gật khi lái xe ô tô.▪ Từ khóa: CHẾ TẠO | THIẾT BỊ CHỐNG NGỦ GẬT | LÁI XE | Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 629.276 / CH250T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019299; MVL.019300; MVL.019301
-----
»
MARC
|
|
2/. Cẩm nang hiểu, nhận biết rủi ro để lái xe ô tô an toàn. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 194tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tảiTóm tắt: Trình bày một số kiến thức về hiểu và nhận biết rủi ro khi lái xe. Giới thiệu một số kĩ năng để lái xe ô tô an toàn.▪ Từ khóa: AN TOÀN GIAO THÔNG | LÁI XE | Ô TÔ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 363.1207 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021763; MVV.021764; MVV.021765
-----
»
MARC
|
|
3/. 10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi : Ô tô, tên lửa và người máy / Trịnh Diên Tuệ; Tuệ Văn dịch. - In lần 4. - H. : Phụ nữ, 2019. - 62tr.; 23cmTóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về phương tiện giao thông, vũ khí sử dụng trong chiến tranh và khoa học kỹ thuật trong cuộc sống hiện đại▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | Ô TÔ | ROBOT | TÊN LỬA | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 600 / M558V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.009283; TNVL.009284
-----
»
MARC
|
|
4/. Xe hơi = Cars : Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên / Caroline Stamps; Thu Phong dịch. - H. : Nxb. Hà Nội; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2020. - 56tr. : Ảnh; 24cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tóm tắt: Tìm hiểu về các loại xe hơi như: Xe công thức 1, xe tải khổng lồ, siêu xe, xe ngoài không gian... và công nghệ sản xuất, thiết kế▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | Ô TÔ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 629.22 / X200KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.011693 - Đã cho mượn: TNVL.011694
-----
»
MARC
|
|
5/. Ô tô - Mã lực, động cơ hỗn hợp và những siêu sao tốc độ / Bernd Flessner; Vũ Viết Thắng dịch. - H. : Đại học Sư phạm, 2019. - 48tr. : Tranh màu; 28cm. - (Thế nào và tại sao)Tóm tắt: Khái quát lịch sử hình thành, quá trình phát minh xe ô tô và kỹ thuật cấu thành của một chiếc xe ô tô từ thời cổ đến hiện đại; giới thiệu môn đua xe thể thao, các loại xe ô tô của tương lai cùng bảng chú giải thuật ngữ trong kỹ thuật xe ô tô▪ Từ khóa: Ô TÔ | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 629.222 / Ô450T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.012144 - Đã cho mượn: TNVL.012145
-----
»
MARC
|
|
6/. Làm sao để dựng ô tô : Dành cho lứa tuổi 9+ / Lời, minh họa: Martin Sodomka; Lê Hùng dịch. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Kim Đồng, 2019. - 55tr. : Tranh màu; 22cmTên sách tiếng Anh: How to build a carTóm tắt: Giới thiệu và cung cấp các bộ phận, phụ tùng cần thiết trong quá trình lắp ráp và vận hành ô tô; các nguyên lý đằng sau động cơ, li hợp, phanh, bộ chế hòa khí và rất nhiều bộ phận khác thông qua truyện kể▪ Từ khóa: Ô TÔ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 629.222 / L104S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.012458; TNVL.012459
-----
»
MARC
|
|
7/. Job? - Chuyên gia ô tô : Dành cho lứa tuổi 10+ / Lời: Park Yeon Ah; Tranh: Ahn Joong Gul; Hồng Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 168tr. : Tranh màu; 21cm. - (Lựa chọn cho tương lai)Tóm tắt: Truyện tranh giới thiệu những khái niệm, thông tin cần thiết về ngành nghề - chuyên gia ô tô giúp cho các bạn nhỏ có định hướng nghề nghiệp cho mình sau này.▪ Từ khóa: NGHỀ NGHIỆP | Ô TÔ | TRUYỆN TRANH | SÁCH THIẾU NHI | CHUYÊN GIA▪ Ký hiệu phân loại: 629.22023 / J418CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: TNVL.012464; TNVL.012465
-----
»
MARC
|
|
8/. Các chỉ tiêu cơ bản của ngành giao thông vận tải / IA. F.Guliep ; Trân Văn Thanh.... - H. : Giao thông vận tải, 1986. - 331tr : : Bảng; 19cmTóm tắt: Cơ sở vật chất kỹ thuật, các chỉ tiêu về vận chuyển của các phương tiện và trang thiết bị vận tải.▪ Từ khóa: GIAO THÔNG VẬN TẢI | ĐƯỜNG SÔNG | ĐƯỜNG BIỂN | ĐƯƠNG SẮT | HÀNG KHÔNG | Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 338.09597 / C101CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013100
-----
»
MARC
|
|
9/. Cấu tạo ôtô / Iu. Boropxkic, V. Khennhikop, A. Xabinhin; Trần Duy Đức dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1987. - 194tr; 24cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các bộ phận, các cụm, tổng thành ô tô (động cơ, gầm ô tô, điện ô tô).▪ Từ khóa: GIAO THÔNG | Ô TÔ | CẤU TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 629.222 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003808; MVL.003809
-----
»
MARC
|
|
10/. Chế tạo pittông / Đỗ Hoàng Thịnh. - H. : Khoa học, 1969. - 119tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu tỉ mỷ về chế tạo phụ tùng ôtô trong ngành cơ khí chế tạo và một số kinh nghiệm tốt trong tổ chức sản xuất, các kiểu gá lắp, dụng cụ và biện pháp giải quyết kỹ thuật có hiệu quả tốt.▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | CHẾ TẠO MÁY | PITTÔNG | Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 621.84 / CH250T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013563
-----
»
MARC
|
|
|
|
|