ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Công nghệ kim loại và ứng dụng CAD - CAM - CNC : Tài liệu dùng cho sinh viên, học sinh, giảng viên các ngành kỹ thuật, quản trị kinh doanh, sư phạm kỹ thuật trong các trường Đại học, Cao đẳng / TS. Nguyễn Tiến Đào, ThS. Nguyễn Tiến Dũng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2001. - 298tr; 26cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quát cơ sở lí thuyết và những kiến thức cơ bản về các phương pháp gia công vật liệu cơ khí thông dụng như: Gia công nóng, gia công bắng cắt gọt, gia công trên các máy cắt. Đặc điểm chế tạo vật liệu không kim loại và một số phương pháp gia công kim loại đặc biệt.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ LUYỆN KIM | CƠ KHÍ | GIA CÔNG KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 671 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001109
-----
»
MARC
|
|
2/. Công nghệ thấm cacbon / Hoàng Trọng Bá, Nghiêm Hùng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1981. - 198tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu lý thuyết chung về thấm cácbon, phương pháp thấm cácbon trong môi trường khí, môi trường rắn và môi trường lỏng.▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC | CÔNG NGHỆ | THẤM CÁCBON | LUYỆN KIM▪ Ký hiệu phân loại: 661.3 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.009136; MVV.009137
-----
»
MARC
|
|
3/. Hỏi đáp về đúc hợp kim màu / Đinh Ngọc Lựa. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1984. - 171tr; 19cmTóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cơ bản, đặc điểm công nghệ cùng các thiết bị và kinh nghiệm đúc các hợp kim màu cho công nhân đúc.▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | LUYỆN KIM | CƠ KHÍ | ĐÚC | HỢP KIM MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 669 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005254; MVV.005255
-----
»
MARC
|
|
4/. Lý thuyết các quá trình luyện kim / Nguyễn Văn Hiền, Đỗ Minh Đức. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983. - 27cmT.1. - 201tr.Tóm tắt: Giới thiệu những ứng dụng các định luật hoá lí, các phương pháp thực nghiệm và lý thuyết tìm hiểu những biến đổi hoá lý trong quá trình luyện kim đen để sản xuất kim loại có thành phần, tính chất theo yêu cầu, đạt sản lượng, năng suất cao, giá thành hạ▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | LUYỆN KIM | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 669 / L600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002361
-----
»
MARC
|
|
5/. Nguyên lý các quá trình luyện kim từ quặng / Fathi Habashi; Lê Xuân Khuông dịch, Mai Kỷ hiệu đính. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 271tr; 24cmT.<2=02>: Thuỷ luyệnTóm tắt: Các quá trình dùng để thu hồi kim loại từ các loại quặng khác nhau, trong đó dung dịch nước chiếm vai trò chủ yếu▪ Từ khóa: KHOA HỌC KỸ THUẬT | LUYỆN KIM | QUẶNG▪ Ký hiệu phân loại: 6C3 / NG527L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000402
-----
»
MARC
|
|
6/. Tái sinh kim loại màu và hợp kim / Đỗ Văn Trừng, Trương Quang Kủng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1981. - 221tr; 27cmTóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về nguồn kim loại màu thứ sinh và các phương pháp công nghệ tái sinh các phế liệu chứa kim loại màu.▪ Từ khóa: LUYỆN KIM | KIM LOẠI MÀU | HỢP KIM | TÁI SINH▪ Ký hiệu phân loại: 669 / T103S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002271
-----
»
MARC
|
|
7/. Tìm hiểu công nghiệp luyện thép / Nguyễn Văn Ngọc. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 131tr; 21cmTên sách ngoài bìa: Tìm hiểu về công nghiệp luyện thépTóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò của thép đối với nền công nghiệp và sự phát triển của nền kinh tế quốc dân. Quá trình phát triển và các phương pháp luyện thép bao gồm: nguyên liệu, phương pháp luyện kết dính, nấu chảy, đúc thỏi thép, tương lai của ngành luyện thép▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP NẶNG | LUYỆN KIM | CƠ KHÍ | THÉP▪ Ký hiệu phân loại: 669.142 / T310H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002065; MVL.002066
-----
»
MARC
|
|
8/. Tôi bề mặt bằng ngọn lửa / Nguyễn Hoạch, Hoàng Nghĩa Thanh. - H. : Lao động, 1976. - 207tr.; 19cmTóm tắt: Khái niệm về độ cứng, về tôi thép, khả năng chống mài mòn của kim loại; Các phương pgáp tôi bề mặt kim loại; Tính chất của ngọn lửa; Các phương pháp tôi ngọn lửa; Công nghệ tôi bề mặt bằng ngọn lửa, những thiết bị chủ yếu dùng cho tôi ngọn lửa...▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | NHIỆT LUYỆN | LUYỆN KIM LOẠI | TÔI KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 620.44 / T452B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.009388
-----
»
MARC
|
|
9/. Từ điển luyện kim Anh - Việt = English - Vietnamese Metallurcial dictionary : Khoảng 20000 thuật ngữ / Phan Tử Phùng biên soạn. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 390tr; 20cmTóm tắt: Từ điển luyện kim Anh - Việt▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | LUYỆN KIM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 6C3)03) / T500Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003169; MVL.003170
-----
»
MARC
|
|
10/. Từ điển luyện kim Anh - Việt = English - Vietnamese Metallurgical dictionary : Khoảng 20000 thuật ngữ. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 390tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khoảng 20000 thuật ngữ luyện kim bằng tiếng Anh và tiếng Việt▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ ĐIỂN | LUYỆN KIM | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 669.03 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002628; MVL.002629
-----
»
MARC
|
|
|
|
|