ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014 = Statistical yearbook of Vietnam 2014. - H. : Phụ nữ, 2014. - 934tr.; 20tr. biểu đồ; 25cmĐTTS ghi: Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kêTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam.▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VIỆT NAM | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019250
-----
»
MARC
|
|
2/. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015 = Statistical yearbook of Vietnam 2015. - H. : Thống kê, 2016. - 947tr.; 25cmĐTTS ghi: Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kêTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2015 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam.▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021056
-----
»
MARC
|
|
3/. Số liệu thống kê các cuộc điều tra lớn 15 năm đầu thế kỷ XXI = The statistical data of the large surveys in the first 15 years of 21st century. - H. : Thống kê, 2016. - 1150tr.; 27cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Tổng hợp các số liệu chọn lọc từ kết quả các cuộc điều tra thống kê quy mô lớn mà Tổng cục Thống kê và các Bộ, ngành, địa phương tiến hành từ năm 2000 đến năm 2015, bao gồm: Tổng kiểm kê đất đai; tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; điều tra việc làm; điều tra vốn đầu tư phát triển; tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản; tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp; điều tra doanh nghiệp; điều tra chi tiêu của khách du lịch; khảo sát mức sống dân cư Việt Nam.▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021057
-----
»
MARC
|
|
4/. Niên giám thống kê 2017 = Statistical yearbook of Vietnam 2017. - H. : Thống kê, 2018. - 998tr; 24cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2017 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam.▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025535; MVL.025536; MVL.025537
-----
»
MARC
|
|
5/. Niên giám thống kê 2018 = Statistical yearbook of Vietnam 2018. - H. : Thống kê, 2019. - 411tr.; 24cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam năm 2018. Tập hợp số liệu thống kê năm 2018 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thủy sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hóa, thể thao và mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường của Việt Nam; các số liệu thống kê nước ngoài▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.027631; MVL.027632
-----
»
MARC
|
|
6/. Niên giám khoa học năm 2018 / Võ Văn Thưởng, GS. TS. Lê Hữu Nghĩa, GS. TS. Nguyễn Xuân Thắng.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2019. - 24cmĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ươngT.1 : Những vấn đề về chính trị. - 347tr.Tóm tắt: Gồm các báo cáo tư vấn, báo cáo chuyên đề mang tính lý luận về các vấn đề chính trị như: Công tác tư tưởng, lý luận của Đảng Cộng sản Việt Nam trong bối cảnh mới; từ tư tưởng của C. Mác về dân chủ đến nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam; một số vấn đề cốt yếu xây dựng thể chế phát triển nhanh - bền vững...▪ Từ khóa: CHÍNH TRỊ | VIỆT NAM | BÁO CÁO | NIÊN GIÁM▪ Ký hiệu phân loại: 320.9597 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.027513
-----
»
MARC
|
|
7/. Niên giám thống kê 1985. - H. : Tổng cục thống kê xuất bản, 1987. - 371tr.; 21cmĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt NamTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam năm 1985.▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | NIÊN GIÁM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305G▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002617; MVL.002618
-----
»
MARC
|
|
8/. Niên giám thống kê lao động - thương binh và xã hội 1998 = Statistical yearbook oflabour - invalids and social affairs 1998. - H. : Lao động xã hội, 1999. - 222tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và xã hộiTóm tắt: Giới thiệu những số liệu thông tin thống kê về lao động, việc làm, dạy nghề, phong trào đền ơn đáp nghĩa và các vấn đề xã hội của các tỉnh, thành phố và cả nước năm 1998▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | LAO ĐỘNG | THƯƠNG BINH | XÃ HỘI HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 331.102 / N305G▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000700
-----
»
MARC
|
|
9/. Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin năm 1999 / Bộ Văn hoá Thông tin. - H. : Nxb. Hà Nội, 2000. - 224tr; 24cmĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Văn hoá - thông tinTóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá Thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu: hoạt động xuất bản, báo chí, điện ảnh, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, mỹ thuật, bảo tàng, thư viện...▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VIỆT NAM | VĂN HOÁ | THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 306.4021 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000916; MVL.000917
-----
»
MARC
|
|
10/. Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin năm 2000. - H. : Bộ Văn hoá Thông tin xuất bản, 2001. - 241tr; 24cmĐTTS ghi: Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Văn hoá Thông tinTóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành Văn hoá Thông tin. Đưa ra các con số thống kê về nhân sự, trình độ, năng xuất cũng như sự đầu tư của nhà nước cho ngành Văn hoá Thông tin năm 2000.▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VIỆT NAM | VĂN HOÁ | THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 306.4021 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001220
-----
»
MARC
|
|
|
|
|