ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Nghệ thuật kể chuyện bằng dữ liệu = Data storytelling : Hãy thuyết phục thế giới bằng câu chuyện dữ liệu của bạn / Bùi Thị Ngọc Thu. - H. : Lao động ; Công ty Sách Alpha, 2021. - 199tr. : Minh hoạ; 23cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về khoa học dữ liệu và dữ liệu trong kinh doanh, khoa học về kể chuyện bằng dữ liệu. Trình bày bốn cấp độ làm nên người kể chuyện bằng dữ liệu truyền cảm hứng, bốn yếu tố cấu thành kể chuyện bằng dữ liệu, phương pháp trực quan hoá dữ liệu và làm cho dữ liệu kết dính.▪ Từ khóa: DỮ LIỆU | THÔNG TIN | TRÌNH BÀY▪ Ký hiệu phân loại: 001.4226 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.036869; MVL.036870
-----
»
MARC
|
|
2/. Khảo luận xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về dân tộc thiểu số ở Việt Nam : Sách chuyên khảo / Bế Trung Anh chủ biên, Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 535tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Tổng quan về hệ thống cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam. Phân tích các vấn đề thực tiễn và đề xuất giải pháp xây dựng cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam. Trình bày quy định xây dựng, quản lý, khai thác sử dụng, cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 305.8009597 / KH108L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030274
-----
»
MARC
|
|
3/. Big data không xa : Dữ liệu lớn chi phối con người trong thời đại 4.0 / Stewart Cowley; Nguyễn Đình Khôi dịch; Joe Lyward minh họa. - H. : Dân trí, 2020. - 259tr.; 21cm. - (Tri thức thế hệ Z)Tên sách tiếng Anh: Man vs big dataTóm tắt: Tìm hiểu về ứng dụng dữ liệu lớn với các lĩnh vực trong cuộc sống như: dung lượng, phân tích, quyền riêng tư, hẹn hò, marathon, nhà cái, tiền, công việc, chính trị, khoa học.▪ Từ khóa: DỮ LIỆU | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 005.7 / B309D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.032745; MVL.032746
-----
»
MARC
|
|
4/. Big data - Công nghệ cốt lõi trong kỷ nguyên số / Thomas Davenport ; Trần Vân Anh dịch. - H. : Công Thương ; Công ty Văn hóa và Truyền thông 1980 Books, 2020. - 349tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTên sách tiếng Anh: Big data at work: Dispelling the myths, uncovering the opportunitiesTóm tắt: Cung cấp kiến thức toàn diện về ứng dụng dữ liệu lớn trong các doanh nghiệp: tầm quan trọng của dữ liệu lớn, xu thế phát triển, xây dựng chiến lược, vai trò của con người trong dữ liệu lớn, công nghệ dùng cho dữ liệu lớn, những yếu tố thành công với dữ liệu lớn và một số ví dụ từ các start-up, doanh nghiệp trực tuyến và một số công ty lớn.▪ Từ khóa: KINH DOANH | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.4038 / B309D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.036333; MVL.036334; MVL.036335
-----
»
MARC
|
|
5/. C# 2005 / Phạm Hữu Khang chủ biên, Hoàng Đức Hải; Trần Tiến Dũng hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 24cmT.4 - Q.1 : Lập trình cơ sở dữ liệu. - 432trTóm tắt: Giới thiệu về lập trình cơ sở dữ liệu, các đối tượng SQLCONNECTION, OLEDBCONNECTION, SQLCOMMAND... và ứng dụng trong quản lý tiền lương.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C# | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / C000#▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008079
-----
»
MARC
|
|
6/. C# 2005 / Phạm Hữu Khang chủ biên; Trần Tiến Dũng hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 24cmT.4 - Q.2 : Lập trình cơ sở dữ liệu, Report, Visual Sourcesafe 2005. - 368tr.Tóm tắt: Đề cập về các lớp thuộc kiến trúc không kết nối cơ sở dữ liệu: DataSet, DataTable, DataTableReader..., cách sử dụng Visual SourceSafe 2005 cho dự án trong mạng cục bộ hay mạng diện rộng bằng VPN. Đưa ra phần ứng dụng về quản lí nhân sự và tiền lương.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C# | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / C000#▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008080
-----
»
MARC
|
|
7/. Các tính năng mới trong Access 2003 / Ngọc Tuấn. - H. : Thống kê, 2003. - 201tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các vấn đề cơ bản về tính năng mới, tối ưu hóa Access 2003, làm việc với nút, menu, lệnh và thanh công cụ, xác lập các tính năng truy cập và các phím tắt▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | PHẦN MỀM ACCESS | QUẢN TRỊ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / C101T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001805; MVL.001806
-----
»
MARC
|
|
8/. Cơ sở thiết kế hệ thống thông tin tính toán / K.N. Evsiukob, K.K. Kolin ; Dịch: Nguyễn Công Hòa, Trần Tất Hợp. - H. : Thống kê, 1982. - 335tr.; 19cmTóm tắt: Nguyên tắc cơ bản trong cấu trúc, thiết kế hệ thống thông tin tính toán; Những phương pháp thiết kế tổ hợp các phương tiện kỹ thuật, bảo đảm về phương pháp và tổ chức trong xây dựng hệ thống thông tin tính toán.▪ Từ khóa: THÔNG TIN | TỰ ĐỘNG HÓA | HỆ THỐNG THÔNG TIN | HỆ ĐIỀU HÀNH | CƠ SỞ DỮ LIỆU | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 005.743 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008430
-----
»
MARC
|
|
9/. Cơ sở dữ liệu lý thuyết và thực hành / Nguyễn Bá Tường. - H. : Khoa học kỹ thuật, 2005. - 291tr.; 21cmTóm tắt: Kiến thức, khái niệm cơ bản về kho dữ liệu (Data Warehouse). Phương pháp thiết kế và khai thác kho dữ liệu▪ Từ khóa: CƠ SỞ DỮ LIỆU | KHP DỮ LIỆU | LÍ THUYẾT | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004681; MVL.004682
-----
»
MARC
|
|
10/. Giáo trình Access và ứng dụng : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp / Huỳnh Quyết Thắng. - H. : Giáo dục, 2004. - 194tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access, cách tạo lập cơ sở dữ liệu, thiết kế biểu mẫu và báo cáo, sử dụng đối tượng trong VBA, sử dụng cơ sở dữ liệu Access trong Visual Basic.▪ Từ khóa: TIN HỌC | CƠ SỞ DỮ LIỆU | PHẦN MỀM ACCESS | LẬP TRÌNH | QUẢN TRỊ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.5 / GI108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004632; MVL.004633
-----
»
MARC
|
|
|
|
|