ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cải tạo môi trường bằng chế phẩm vi sinh vật / Biên soạn:Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2006. - 137tr.; 19cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Trình bày các phương pháp dùng chế phẩm vi sinh vật để bảo vệ và cải thiện hiện trạng của môi trường đặc biệt là ở nông thôn▪ Từ khóa: CHẾ PHẨM | VI SINH VẬT | CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / C103T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016547; MVV.016548
-----
»
MARC
|
|
2/. Công nghệ vi sinh cải tạo đất và xây dựng mô hình nông nghiệp sinh thái bền vững vùng chuyên canh rau / Tăng Thị Chính, Ngô Đình Bính. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2020. - 299tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Trình bày vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên ứng dụng vào sản xuất nông nghiệp, sản xuất nông nghiệp bền vững, sản xuất nông nghiệp hữu cơ, nền nông nghiệp sinh thái bền vững.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP SINH THÁI | CẢI TẠO ĐẤT | CÔNG NGHỆ VI SINH | NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.58 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034629; MVL.034630
-----
»
MARC
|
|
3/. Chống mặn cho đất tưới / X. F. Averianop ; Trần Thế Vinh, Hoàng Quang Lập dịch. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 365tr.; 21cmTóm tắt: Các quá trình tương hỗ của nước, muối, đất trồng trọt, thực vật và môi trường. Các hệ thống tưới tiêu. Các phương pháp chống mặn để cải tạo đất đai và phát triển cây trồng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẤT TRỒNG TRỌT | TƯỚI TIÊU | CHỐNG MẶN | CẢI TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / CH455M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013095
-----
»
MARC
|
|
4/. Đất phèn và cải tạo đất / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2005. - 99tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Trình bầy các vấn đề về đất phèn và cải tạo đất phèn nhằm giúp nhà nông khai thác, tận dụng và tiết kiệm đất, cải thiện môi trường sống, nâng cao điều kiện sống, tăng năng suất cây trồng.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CẢI TẠO ĐẤT | ĐẤT PHÈN▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / Đ124PH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014833
-----
»
MARC
|
|
5/. Một số kết quả nghiên cứu về thuỷ nông / Đào Khương, Vương Đình Đức, Võ Xuân Hảo.... - H. : Nông nghiệp, 1985. - 210tr : hình vẽ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu những kết quả nghiên cứu về các phương pháp tính toán lượng nước cần cho lúa và chế độ tưới tiêu khoa học; Hệ thống kênh tưới, khả năng chịu mặn, chịu ngập của một số giống lúa; Biện pháp tiêu nước chống úng; Cải tạo đất, chống xói mòn; Mối quan hệ thuỷ lợi hoá và cơ giới hoá.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | THUỶ NÔNG | TƯỚI TIÊU | CẢI TẠO ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002373; MVL.002374
-----
»
MARC
|
|
6/. Sổ tay phòng hộ và gia cố nền đường / Hồ Chất, Doãn Minh Tâm. - H. : Giao thông vận tải, 1985. - 182tr; 27cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về tính toán cũng như những số liệu tra cứu về các biện pháp tăng cường ổn định nền đường, bảo vệ và gia cố mái dốc.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | ĐƯỜNG BỘ | NỀN ĐƯỜNG | CẢI TẠO | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002256; MVL.002257
-----
»
MARC
|
|
|
|
|