ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Xây dựng câu & biến đổi câu : Luyện thi Đại học & Cao đẳng. Luyện thi chứng chỉ B & C. Luyện thi TOEFL, TOEIC, IELTS / Lê Ngọc Bửu, Lê Nữ Ngọc Quyên. - H. : Hồng Đức, 2017. - 230tr.; 21cm. - (Tủ sách Ngoại ngữ)Tóm tắt: Tập hợp các dạng bài tập về xây dựng câu và biến đổi câu trong phần thi trắc nghiệm tiếng Anh, có kèm theo đáp án, giúp các em học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài tập để có thể đạt kết quả cao trong các kỳ thi.▪ Từ khóa: BÀI TẬP | CẤU TẠO CÂU | TIẾNG ANH | SÁCH LUYỆN THI | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 428.0076 / X126D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022133; MVL.022134
-----
»
MARC
|
|
2/. 333 câu hỏi và bài tập Hóa học chọn lọc : Chuyên đề nâng cao Hóa học THPT / Nguyễn Văn Thoại, Phan Tường Lân. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2012. - 24cmT.1 : Cấu tạo chất. - 118tr.Tóm tắt: Giới thiệu 333 câu hỏi và bài tập Hóa học về cấu tạo chất, có hướng dẫn trả lời câu hỏi và giải bài tập.▪ Từ khóa: BÀI TẬP | HÓA HỌC | CẤU TẠO CHẤT | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 546.076 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.014211; MVL.014212; MVL.014213
-----
»
MARC
|
|
3/. Bài tập dạng đúng của từ và cấu tạo từ tiếng Anh / Nguyễn Xuân Ban. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2005. - 274tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các bài tập dạng đúng của từ và cấu tạo từ trong tiếng Anh.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | CẤU TẠO TỪ | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 425 / B103T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.001616; TNVV.001617; TNVV.001618 - Đã cho mượn: TNVV.001619
-----
»
MARC
|
|
4/. Cấu tạo từ tiếng Anh / Xuân Bá. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2005. - 630tr.; 21cmTóm tắt: Mô tả cách sử dụng và nghĩa của 300 tiếp đầu ngữ và tiếp vị ngữ▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | CẤU TẠO TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004668
-----
»
MARC
|
|
5/. Cấu tạo, sử dụng, sửa chữa hệ thống thuỷ lực máy kéo / Trần Quang Châu, Đinh Văn Khôi. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 287tr; 19cmTóm tắt: Cấu tạo, sử dụng, nguyên tắc hoạt động chăm sóc, kiểm tra kỹ thuật các hệ thống thuỷ lực của máy kéo thông dụng ở Việt nam▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | CẤU TẠO | SỬ DỤNG | SỬA CHỮA | MÁY KÉO▪ Ký hiệu phân loại: 629.28792 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013862
-----
»
MARC
|
|
6/. Cấu tạo máy kéo / Đinh Văn Khôi, Đỗ Văn Trình, Lê Văn Thư. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1976. - 463tr; 27cmTóm tắt: Trình bày nguyên lý làm việc, cấu tạo và hoạt động của các hệ thống, bộ phận, động cơ, truyền lực, hệ thống lái, điện... trong máy kéo thường dùng ở Việt Nam.▪ Từ khóa: MÁY KÉO | CẤU TẠO | MÁY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 629.2252 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003863; MVL.003864
-----
»
MARC
|
|
7/. Cấu tạo từ tiếng Tà Ôi / Nguyễn Thị Sửu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 815tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Khái quát cơ sở lý thuyết tiếng Tà Ôi, từ và cấu tạo từ, đặc điểm loại hình trong tiếng Tà Ôi liên quan đến cấu tạo từ, quy ước trình bày; trình bày phương pháp phụ tố; phương pháp láy; phương thức biến âm; phương pháp ghép.▪ Từ khóa: CẤU TẠO TỪ | TIẾNG TÀ ÔI▪ Ký hiệu phân loại: 495.935 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034843
-----
»
MARC
|
|
8/. Cấu tạo ôtô / Iu. Boropxkic, V. Khennhikop, A. Xabinhin; Trần Duy Đức dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1987. - 194tr; 24cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các bộ phận, các cụm, tổng thành ô tô (động cơ, gầm ô tô, điện ô tô).▪ Từ khóa: GIAO THÔNG | Ô TÔ | CẤU TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 629.222 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003808; MVL.003809
-----
»
MARC
|
|
9/. Cấu tạo máy nông nghiệp / Phạm Xuân Vượng. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 377tr; 24cmT.<2=02>Tóm tắt: Cấu tạo của máy thu hoạch lúa, cây hoa màu: lạc, ngô, khoai tây...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | MÁY MÓC | CẤU TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 631.303 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003342
-----
»
MARC
|
|
10/. Đối xứng trong thế giới phân tử / I.X. Đmitriev; Trần Hiệp Hải dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 142tr.; 19cmTóm tắt: Quan niệm về đối xứng, chủ yếu là đối xứng không gian, trong thuyết cấu tạo phân tử: Dạng cơ bản, mô hình toán học, tương hỗ các thành phần, hình học và cấu trúc của phân tử...▪ Từ khóa: CẤU TẠO PHÂN TỬ | ĐỐI XỨNG PHÂN TỬ | VẬT LÍ HỌC | PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 539.6 / Đ552X▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.000660; MVV.000661
-----
»
MARC
|
|
|
|
|