ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Công đoàn với nhiệm vụ nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp của đoàn viên và công nhân lao động đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước / Biên soạn: Ánh Tuyết, Hữu Sơn. - H. : Lao động, 2016. - 319tr.; 21cmTóm tắt: Bao gồm báo cáo sơ kết, chương trình làm việc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và các văn bản pháp luật về hướng dẫn thực hiện chương trình "Nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp của đoàn viên và người lao động", nhằm nâng cao vai trò của tổ chức Công đoàn trong việc tiếp tục đào tạo, bồi dưỡng, rèn luyện nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp cho đội ngũ công nhân, viên chức, lao động để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam lớn mạnh, đủ sức đảm nhận được sứ mệnh lịch sử của mình trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.▪ Từ khóa: CÔNG ĐOÀN | ĐÀO TẠO | BỒI DƯỠNG | KĨ NĂNG NGHỀ NGHIỆP | NGƯỜI LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 331.88 / C455Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021661; MVL.021662; MVL.021663
-----
»
MARC
|
|
2/. Viện trợ nước ngoài cho Việt Nam : Đối với giáo dục và đào tạo 1954-1975 / Nguyễn Thúy Quỳnh. - H. : Công an nhân dân, 2018. - 287tr.; 21cmThư mục: tr. 256-280. - Phụ lục: tr. 281-285Tóm tắt: Nghiên cứu toàn diện và hệ thống về quá trình viện trợ giáo dục và đạo tạo của các nước XHCN cho Việt Nam từ năm 1954 - 1975: Cơ sở của quá trình viện trợ; Viện trợ về vật chất và trao đổi chuyên gia giáo dục; Tiếp nhận giáo dục và đào tạo lưu học sinh Việt Nam; Vai trò, ý nghĩa của viện trợ giáo dục và đạo tạo trong một giai đoạn quan trọng của lịch sử dân tộc▪ Từ khóa: NƯỚC XHCN | VIỆN TRỢ NƯỚC NGOÀI | ĐÀO TẠO | GIÁO DỤC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 370.116095970904 / V305TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.029364; MVL.029365
-----
»
MARC
|
|
3/. Báo chí và đào tạo báo chí Thụy Điển / Vũ Quang Hào. - H. : Lý luận chính trị, 2004. - 300tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu vài nét về đất nước, con người, văn hoá, chính trị, nhà nước...Thuỵ Điển. Giới thiệu về FOJO viện đào tạo báo chí nâng cao Thuỵ Điển. Hướng dẫn kỹ năng thao tác làm báo và đào tạo báo chí▪ Từ khóa: BÁO CHÍ | ĐÀO TẠO | PHƯƠNG PHÁP | THỤY ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 079.485 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006650; MVL.006651
-----
»
MARC
|
|
4/. Bồi dưỡng và đào tạo lại đội ngũ nhân lực trong điều kiện mới / Chủ biên GS.TS. Nguyễn Minh Đường. - H. : Nxb. Hà Nội, 1996. - 192tr; 21cm. - (Chương trình KHCN cấp Nhà nước KX - 07. Đề tài KX - 07 - 14)Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp luận nghiên cứu về con người với góc độ đào tạo nguồn nhân lực trong điều kiện hiện nay▪ Từ khóa: BỒI DƯỠNG | ĐÀO TẠO | NHÂN LỰC | LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 331.259 / B452D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000024; MVL.000025
-----
»
MARC
|
|
5/. Các giải pháp cơ bản gắn đào tạo với sử dụng nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam / Đồng chủ biên: Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Văn Áng. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 192tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về sự gắn kết giữa đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Thực trạng của việc gắn kết giữa đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam và những vấn đề đặt ra. Giải pháp gắn đào tạo với sử dụng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020.▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | ĐÀO TẠO | SỬ DỤNG | NGUỒN NHÂN LỰC | VIỆT NAM | LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.3009597 / C101GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007782; MVL.007783
-----
»
MARC
|
|
6/. Các phương pháp lựa chọn và đào tạo cán bộ quản lý sản xuất / F.F. Aunapu ; Nguyễn Xuân Thu dịch. - In lần thứ hai, có sửa chữa. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 108tr.; 19cm. - (Tài liệu tham khảo cho cán bộ quản lý sản xuất)Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp nghiên cứu và lựa chọn cán bộ quản lý xí nghiệp. Phẩm chất cá nhân và phẩm chất công tác đối với cán bộ quản lý sản xuất. Lựa chọn và giáo dục cán bộ.▪ Từ khóa: KINH TẾ | QUẢN LÍ SẢN XUẤT | ĐÀO TẠO | CÁN BỘ QUẢN LÍ | DOANH NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 658.5 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013006
-----
»
MARC
|
|
7/. Cẩm nang về quy chế, chế độ đối với giáo viên, học sinh, sinh viên / Khánh Ly, Thanh Nga. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 359tr.; 21cmTóm tắt: Hỏi đáp những kiến thức phổ thông về giáo dục và đào tạo, qui chế tuyển sinh, thi cử, xét tốt nghiệp, đánh giá xếp loại đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng và trung học, học bổng, học phí và trợ cấp xã hội, giáo dục có yếu tố nước ngoài, chế độ đối với giáo viên, công chức biên chế ngành giáo dục.▪ Từ khóa: QUI CHẾ | CHẾ ĐỘ | GIÁO DỤC | ĐÀO TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 371 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005734; MVL.005735
-----
»
MARC
|
|
8/. Công tác đào tạo và bổ túc công nhân ở các xí nghiệp / Nguyễn Văn Hiền. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1978. - 150tr.; 21cmTên sách ngoài bìa: Công tác đào tạo và bồi dưỡng công nhân ở các xí nghiệpTóm tắt: Đề cập đến những vấn đề cơ bản về nội dung biện pháp quản lý và vấn đề giải quyết trong tổ chức chỉ đạo thực hiện công tác đào tạo, bổ túc công nhân ở xí nghiệp.▪ Từ khóa: KINH TẾ | LAO ĐỘNG | ĐÀO TẠO | CÔNG NHÂN | XÍ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 331.259 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002633; MVL.002634
-----
»
MARC
|
|
9/. Công tác đào tạo và bổ túc công nhân ở các xí nghiệp / Nguyễn Văn Hiền. - H. : Nxb.Công nhân kỹ thuật, 1978. - 150tr; 20,5cmTóm tắt: Biện pháp quản lý, tổ chức chỉ đạo thực hiện trong công tác đào tạo, bổ túc cho công nhân tại các xí nghiệp▪ Từ khóa: KINH TẾ | ĐÀO TẠO | CÔNG NHÂN | XÍ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 331.6 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003165
-----
»
MARC
|
|
10/. Chương trình đào tạo công nhân nghề mộc công trường, nề và bêtông cốt thép công trường. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1978. - 189tr; 19cmTóm tắt: Nêu kế hoạch và nội dung chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật các nghề mộc, nề, bêtông cốt thép công trường và các môn văn hóa kỹ thuật có liên quan như: máy xây dựng, toán, vẽ kỹ thuật, vật liệu xây dựng, cơ học xây dựng, điện kỹ thuật, tổ chức sản xuất▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | THI CÔNG | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | MỘC | NỀ | BÊ TÔNG CỐT THÉP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 624.071 / CH561TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013380
-----
»
MARC
|
|
|
|
|