ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Perfect IELTS vocabulary : Bí kíp chinh phục 4 kỹ năng trong kỳ thi IELTS / William Jang ; Lê Thị Cẩm Nhung dịch ; Nguyễn Phương Linh h.đ.. - H. : Dân trí, 2022. - 599tr. : Hình vẽ, ảnh; 24cmTóm tắt: Cung cấp những bí quyết luyện thi từ vựng IELTS, kèm theo các ví dụ cụ thể cũng như văn cảnh hoàn chỉnh. Giúp người học hiểu rõ cách vận dụng từ vào thực tế từ đó nhớ lâu và sử dựng từ vựng linh hoạt hơn.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / P206-I▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.036785; MVL.036786 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.014848 - Đã cho mượn: TNVL.014847
-----
»
MARC
|
|
2/. Space - Từ vựng về vũ trụ / Chris Ferrie ; Minh hoạ: Lindsay Dale Scott ; Thu Ngô dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 25tr. : Bảng, tranh màu; 20cm. - (Vocab Lab. STEAM words)Tên sách tiếng Anh: My first 100 Space wordsTóm tắt: Cung cấp cho bé từ vựng tiếng Anh kèm hình ảnh minh hoạ về chuyến du hành quanh vũ trụ bao la và đầy bí ẩn, cùng xem con người đã và đang làm gì để để khám phá thế giới rộng lớn đó.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 428.1 / SP101T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.036791; MVL.036792 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.014857; TNVL.014858; TNVL.014859; TNVL.014860
-----
»
MARC
|
|
3/. Từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm / Thu Dương dịch. - H. : Mỹ thuật, 2015. - 64tr.; 21cmTóm tắt: Gồm hơn 1000 từ và hình ảnh minh hoạ được sắp xếp theo các chủ đề quen thuộc như: Gia đình, cơ thể, nhà, vườn, trang phục, nghề nghiệp, thú cưng...▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 428.1 / M458NGH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.005950
-----
»
MARC
|
|
4/. Chính tả trong tiếng Anh = Spelling in English : Viết đúng chính tả những từ vựng thông dụng... / Nguyễn Hoàng Thanh Ly. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 300tr.; 20cm. - (Trau rồi kỹ năng tiếng Anh - cấp tốc)Tóm tắt: Hướng dẫn một số quy tắc và kỹ thuật cơ bản về chính tả của những từ vựng thông dụng, bao gồm đặc điểm phiên âm của từ, những từ có liên quan cũng như cách dùng từ trong ngữ cảnh phù hợp.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | CHÍNH TẢ | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 428.13 / CH312T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006429; TNVL.006430
-----
»
MARC
|
|
5/. Giúp em giỏi từ và câu 3 : Biên soạn theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Phạm Thị Như Quỳnh. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 143tr.; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn tìm hiểu và giải bài tập cơ bản sách giao khoa và bài tập nâng cao môn tiếng Việt lớp 3.▪ Từ khóa: LỚP 3 | TỪ VỰNG | NGỮ PHÁP | TIẾNG VIỆT | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 372.61 / GI521E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006315; TNVL.006316
-----
»
MARC
|
|
6/. Học từ vựng tiếng Anh chuyên đề nơi làm việc và nghề nghiệp = Workplace and career words / Hoàng Thanh. - H. : Thanh niên, 2016. - 187tr.; 24cmTóm tắt: Gồm các bài đọc về chủ đề nơi làm việc và nghề nghiệp với các thuật ngữ chính được cho theo ngữ cảnh và các bài tập thực hành như từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa, hình thức từ, gốc từ, tiền tố, hậu tố, nghĩa rộng của từ, hoàn thành suy luận cùng nhiều kỹ năng tăng cường khác..▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | NGHỀ NGHIỆP | NƠI LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 428 / H419T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020939; MVL.020940
-----
»
MARC
|
|
7/. 100 từ vựng đầu tiên - Rau củ quả = Frist 100 words - Fruits and vegetables : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 15tr.; 28cmTóm tắt: Cung cấp cho trẻ vốn từ vựng tiếng Anh về rau củ quả hình ảnh tươi sáng, bắt mắt▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | RAU | CỦ | QUẢ | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / M458TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010947 - Đã cho mượn: TNVL.010946
-----
»
MARC
|
|
8/. Giúp em giỏi từ và câu 4 : Biên soạn theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Phạm Thị Như Quỳnh. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 24cmT.2. - 118tr.Tóm tắt: Hướng dẫn tìm hiểu và giải bài tập cơ bản sách giao khoa và bài tập nâng cao môn tiếng Việt lớp 4.▪ Từ khóa: LỚP 4 | TỪ VỰNG | NGỮ PHÁP | TIẾNG VIỆT | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 372.61 / GI521E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006311; TNVL.006312
-----
»
MARC
|
|
9/. Tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề / Chủ biên: Ngọc Hân, The Zhishi ; Minh Nguyệt hiệu đính. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Hồng Đức, 2016. - 283tr.; 21cm. - (Tủ sách Giúp học tốt tiếng Trung)Tóm tắt: Củng cố các từ vựng tiếng Trung Quốc thường dùng trong cuộc sống hàng ngày, có kèm theo hình ảnh minh họa.▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | TỪ VỰNG | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 495.182 / T550H▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: MVL.021859
-----
»
MARC
|
|
10/. 100 từ vựng đầu tiên - Màu sắc, hình khối, chữ số = First 100 words - Colours, shapes and numbers : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 15tr.; 28cmTóm tắt: Cung cấp cho trẻ vốn từ vựng tiếng Anh về màu sắc, hình khối và chữ số qua hình ảnh tươi sáng, bắt mắt▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | CHỮ SỐ | MÀU SẮC | HÌNH SỐ | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / M458TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: TNVL.010950; TNVL.010951
-----
»
MARC
|
|
|
|
|