ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Làng nghề truyền thống tỉnh Bắc Ninh / Nguyễn Văn Phong (ch.b), Trần Đình Luyện, Nguyễn Văn Đáp, Đỗ Thị Thủy. - Bắc Ninh : Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc Ninh xb, 2014. - 355tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về những nghề, làng nghề truyền thống lâu đời của tỉnh Bắc Ninh như: làng tơ tằm Vọng Nguyệt, làng đúc đồng Quảng Bố, làng gò đồng Đại Bái, nghề rèn sắt Đa Hội, làng tranh dân gian Đông Hồ,...cũng như nêu lên thực trạng và một số giải pháp nhằm bảo tồn, phát triển di sản văn hóa làng nghề truyền thống Bắc Ninh trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa.▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | BẮC NINH▪ Ký hiệu phân loại: 680.959727 / L106NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018583; MVL.018585
-----
»
MARC
|
|
2/. Bảo tồn di sản văn hóa làng tranh dân gian Đông Hồ / B.s.: Trần Đình Luyện (ch.b.), Nguyễn Hữu Hoa, Đinh Thị Lập.... - Bắc Ninh : Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc Ninh xb, 2016. - 140tr.; 21cmĐầu bìa sách ghi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc NinhTóm tắt: Trình bày khái quát vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và quá trình hình thành làng, xã Song Hồ. Giới thiệu tình hình kinh tế - xã hội xã Song Hồ, di sản văn hóa làng tranh dân gian Đông Hồ.▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | TRANH DÂN GIAN | TRANH ĐÔNG HỒ | BẮC NINH | SONG HỒ | THUẬN THÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 398.0959727 / B108T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021028 - Đã cho mượn: MVL.021027
-----
»
MARC
|
|
3/. Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị tổ nghề / Chủ biên: Trần Quốc Vượng, Đỗ Thị Hảo. - H. : Văn hóa dân tộc, 1996. - 236tr.; 19cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Hội Văn nghệ dân gian Hà Nội. Câu lạc bộ Nghề truyền thốngTóm tắt: Trình bày khái quát về thủ công nghiệp việt nam. Giới thiệu một số vấn đề về ngành nghề - làng nghề - phố nghề truyền thống ở Việt Nam. Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị tổ nghề. Danh mục các vị tổ nghề.▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | TỔ NGHỀ▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021854
-----
»
MARC
|
|
4/. Công cụ thủ công truyền thống đánh bắt thủy hải sản của người Ninh Bình / Mai Đức Hạnh, Đỗ Thị Bảy. - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 266tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và con người Ninh Bình cùng những công cụ đắnh bắt thủ công truyền thống thủy hải sản mà người dân đã tự chế ra để sử dụng có ý nghĩa rất lớn trong việc nuôi trồng thủy sản, kinh nghiệm đánh bắt thủy sản, chế biến thủy hải sản với đời sống của người dân Ninh Bình.▪ Từ khóa: CÔNG CỤ | THỦY SẢN | THỦ CÔNG | TRUYỀN THỐNG | ĐÁNH BẮT | NINH BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 639.2 / C455C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022243
-----
»
MARC
|
|
5/. Nghề mây tre đan của người Cống ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu / Vũ Hồng Nhi. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 303tr. : Ảnh, bảng; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và phát triển nghề mây tre đan ở Việt Nam. Điểm qua tình hình nghiên cứu nghề mây tre đan ở Việt Nam. Nghề mây tre đan của người Cống ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Giá trị của sản phẩm và thực trạng nghề mây tre đan của người Cống hiện nay▪ Từ khóa: TRE | MÂY | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | MƯỜNG TÈ | LAI CHÂU▪ Ký hiệu phân loại: 684.10609597173 / NGH250M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030082
-----
»
MARC
|
|
6/. Nghề cổ nước Việt - Từ truyền thống đến hiện đại : Nghiên cứu văn hóa / Vũ Từ Trang; Tranh: Henri Oger. - H. : Phụ nữ, 2019. - 700tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số nghề cổ nước Việt tiêu biểu từ truyền thống đến hiện đại như: Nghề gốm và các làng gốm, nghề rèn, nghề đúc đồng, nghề tre đan, song mây, nghề làm pháo, nghề chạm khắc đá, nghề đóng thuyền, nghề dệt chiếu cói...▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ THỦ CÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / NGH250C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030173; MVL.030174; MVL.030175
-----
»
MARC
|
|
7/. Nghề thủ công truyền thống của người Nùng Dín ở Lào Cai / Vàng Thung Chúng. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 339tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Tổng quan về sự hình thành và vai trò của nghề thủ công truyền thống trong đời sống của người Nùng Dín. Giới thiệu các nghề thủ công truyền thống, các giá trị văn hóa và vấn đề bảo tồn, phát huy nghề thủ công truyền thống của người Nùng Dín ở Lào Cai hiện nay▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | DÂN TỘC NÙNG | LÀO CAI▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597167 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030983
-----
»
MARC
|
|
8/. Sáng tạo cùng bàn tay và bàn chân / Susie Brooks; Thanh Loan dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 31tr. : Hình vẽ; 25cm. - (Cùng chế tạo đồ chơi. Dành cho lứa tuổi 3+)Tóm tắt: Hướng dẫn các em nhỏ cách làm khủng long hình bàn tay, chú công kiêu sa, cửa hàng kẹo vân tay, rạp xiếc vân ngón cái... chỉ với bàn tay và bàn chân của mình▪ Từ khóa: ĐỒ CHƠI | THỦ CÔNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 745.592 / S106T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.012539; TNVL.012540
-----
»
MARC
|
|
9/. Sáng tạo cùng con dấu / Susie Brooks; Thanh Loan dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 31tr. : Hình vẽ; 25cm. - (Cùng chế tạo đồ chơi. Dành cho lứa tuổi 3+)Tóm tắt: Hướng dẫn các em nhỏ cách làm sư tử bờm lá cây, vẹt khoai tây, rắn bong bóng, sâu bóng bay, xếp hình nhà... bằng cách in và đóng dấu với các vật dụng hằng ngày▪ Từ khóa: ĐỒ CHƠI | THỦ CÔNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 745.592 / S106T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.012541; TNVL.012542
-----
»
MARC
|
|
10/. Sáng tạo cùng giấy vụn / Susie Brooks; Thanh Loan dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 32tr. : Hình vẽ; 25cm. - (Cùng chế tạo đồ chơi. Dành cho lứa tuổi 3+)Tóm tắt: Hướng dẫn các em nhỏ cách làm rồng treo, ốc sên vỏ xoáy, kẹp sách mùi dài, tháp người, diều vạn hoa... bằng giấy vụn▪ Từ khóa: ĐỒ CHƠI | THỦ CÔNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 745.592 / S106T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.012543; TNVL.012544
-----
»
MARC
|
|
|
|
|