ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Các phương pháp quy hoạch đô thị = Les méthodes de l'urbainisme / Jean-paul Lacaze; Đào Đình Bắc dịch. - H. : Thế giới, 1996. - 162tr.; 19cm. - (Tôi biết gì? (Que sais - Je) Bộ sách Giới thiệu những kiến thức thời đại)Tóm tắt: Các vấn đề về quy hoạch đô thị: kết cấu, kế hoạch hóa, quy hoạch đô thị quản lý, quy hoạch đô thị thông tin, quyền lực và sự tham gia của cư dân, các công cụ và các nghề của quy hoạch đô thị, những nghiên cứu cần vận dụng▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | PHƯƠNG PHÁP | QUY HOẠCH ĐÔ THỊ | ĐÔ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 725 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.000210
-----
»
MARC
|
|
2/. Cơ cấu quy hoạch của thành phố hiện đại / TS Kiến trúc: Yu.P.Botsarov, PTS.KHKT. O.K.Kuđryavtxev; Lê Phục Quốc dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 159tr; 27cmTóm tắt: Tình hình quy hoạch chung của các thành phố trên thế giới và xây dựng các quy hoạch riêng cho địa phương▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | QUY HOẠCH | XÂY DỰNG | THÀNH PHỐ▪ Ký hiệu phân loại: 72 / C460C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003919
-----
»
MARC
|
|
3/. Định hướng quy hoạch không gian biển Phú Quốc - Côn Đảo phục vụ phát triển bền vững / Phạm Quý Nhân chủ biên;Nguyễn Hồng Lan, Bùi Xuân Thông.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2018. - 340tr; 24cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về lý luận và thực tiễn cũng như đề xuất các định hướng cho quy hoạch không gian biển khu vực Phú Quốc - Côn Đảo cụ thể là luận cứ khoa học cho quy hoạch không gian biển Phú Quốc - Côn Đảo phục vụ phát triển kinh tế.▪ Từ khóa: BIỂN | QUY HOẠCH | KHÔN GIAN | PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG | CÔN ĐẢO | KIÊN GIANG | PHÚ QUỐC | BÀ RỊA - VŨNG TÀU▪ Ký hiệu phân loại: 307.116309597709162 / Đ312H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.023585
-----
»
MARC
|
|
4/. Nội dung và phương pháp quy hoạch nông nghiệp / Trần Văn Đĩnh. - H : Nông nghiệp, 1981. - 128tr; 19cmTóm tắt: Trình bày nội dung và phương pháp quy hoạch nông nghiệp. Vị trí và tính chất của công tác quy hoạch, chỉ đạo và công tác quy hoạch nông nghiệp ở Việt nam. các chỉ thị, nghị quyết của Đảng, các chủ trương và chính sách của nhà nước về nội dung quy hoạch nông nghiệp▪ Từ khóa: KINH TẾ | NÔNG NGHIỆP | QUY HOẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / N452D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004373; MVV.004374
-----
»
MARC
|
|
5/. Quy hoạch sử dụng ruộng đất trong quá trình tổ chức sản xuất / Bùi Quang Toản. - H. : Nông nghiệp, 1980. - 223tr.; 19cmTóm tắt: Điều tra, khảo sát, nghiên cứu và qui hoạch ruộng đất ở nhiều vùng trong nước, những kinh nghiệm và kết quả công tác về một số vấn đề chính: Đặc điểm của ruộng đất trong điều kiện sản xuất nhỏ, phát triển và thoái hoá của đất canh tác, nội dung và phương pháp qui hoạch, tổ chức sử dụng ruộng đất...▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | RUỘNG ĐẤT | SẢN XUẤT | TỔ CHỨC SẢN XUẤT | QUY HOẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 333.3 / QU600H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004070
-----
»
MARC
|
|
6/. Quy hoạch xây dựng các công trình phục vụ sản xuất ở hợp tác xã nông nghiệp : Trong bước quá độ chuyển từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn XHCN / Phạm Trí Minh, Trần Hùng ; Hiệu đính: Nguyễn Văn Mấn. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1979. - 239tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu quy hoạch xây dựng các công trình phục vụ sản xuất cho các hợp tác xã sản xuất nông nghiệp trồng lúa ở đồng bằng: Nhà kho, sân phơi, nhà chế biến phân, xưởng xử lý giống, trại chăn nuôi, hồ nuôi cá, trạm xay sát.▪ Từ khóa: QUY HOẠCH | XÂY DỰNG | HỢP TÁC XÃ | NÔNG NGHIỆP | CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 631.2 / QU600H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005728; MVV.005729
-----
»
MARC
|
|
7/. Quan hệ giữa quy hoạch vùng lãnh thổ và quy hoạch xây dựng đô thị / Hoàng Như Tiếp. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 291tr; 24cmTóm tắt: Ý nghĩa, mục đích, nội dung và những nguyên tắc chủ yếu của công tác quy hoạch vùng lãnh thổ và quy hoạch xây dựng đô thị; Mối quan hệ giữa quy hoạch vùng lãnh thổ và quy hoạch xây dựng đô thị; Quy hoạch vùng lãnh thổ và quy hoạch xây dựng đô thị ở phia Bắc Việt Nam▪ Từ khóa: QUY HOẠCH | VIỆT NAM | VÙNG LÃNH THỔ | XÂY DỰNG | ĐÔ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 711.409597 / QU105H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003451; MVL.003634; MVL.003798
-----
»
MARC
|
|
8/. Quy trình kỹ thuật trồng cam quýt : Ban hành kèm theo quyết định số 283 NNKH/QĐ ngày 4/10/1975. Số QTN 0-8-9-1975 / uỷ ban Nông nghiệp Trung ương. - H. : Nông nghiệp, 1977. - 27tr; 21cmTóm tắt: Quy trình trồng và chăm sóc cây cam quýt▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | CAM | QUÝT | QUY HOẠCH KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 634.3-1 / QU300TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000436; MVL.000437; MVL.003511
-----
»
MARC
|
|
9/. Quy hoạch chiều cao khu đất xây dựng. - H. : Xây dựng, 1981. - 100tr; 24cmBộ Xây dựng. Trường Đại học kiến trúc Hà NộiTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp thiết kế quy hoạch chiều cao đường phố, ngã giao nhau, quảng trường, khu đất xây dựng tiểu khu trong quy hoạch đô thị.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | NGHỆ THUẬT | QUY HOẠCH ĐÔ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 725 / QU600H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002459
-----
»
MARC
|
|
10/. Sổ tay điều tra quy hoạch rừng / Bộ Lâm nghiệp. - H. : Nông nghiệp, 1978. - 188tr; 26cmTóm tắt: Điều tra lâm học trong quy hoạch rừng, phân loại cây, đất...▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | SỔ TAY | ĐIỀU TRA | QUY HOẠCH RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9(083) / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003432; MVL.003618; MVL.003619; MVL.003773
-----
»
MARC
|
|
|
|
|