|
1/. Các robot toàn năng của Rossum : Hài kịch ba màn / Čapek, Karel ; Phạm Công Tú dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2017. - 169tr; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Czech: R.U.R.Tóm tắt: Tập hài kịch hiện đại Séc của tác giả Čapek, Karel.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | SÉC | HÀI KỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 891.86252 / C101R▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.024901; MVL.024902
-----
»
MARC
|
|
2/. Chim hải âu : Hài kịch bốn hồi / Sê Khốp; Dịch: Nhị Ca, Lê Phát, Dương Tường. - H. : Sân khấu, 2006. - 155tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của nhà viết kịch Sêkhốp.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | NGA | HÀI KỊCH | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 891.723 / CH301H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006037; MVL.006038
-----
»
MARC
|
|
3/. Chiếc bình vỡ / Klaixtơ; N.T.D dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 134tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Klaixtơ.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | ĐỨC | KỊCH BẢN | HÀI KỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 832.6 / CH303B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006146; MVL.006147
-----
»
MARC
|
|
4/. Chú bé giá đắt : Hài kịch đả kích 2 phần, 7 cảnh / Xecgây Mikalcôp; Tất Thắng dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 96tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm hài kịch tiêu biểu của nhà viết kịch Xecgây Mikalcôp người Nga.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGA | HÀI KỊCH | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 891.72 / CH500B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006025; MVL.006026
-----
»
MARC
|
|
5/. Đám cưới Figarô / Bômacse; Trọng Đức dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 274tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Bômacse.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | PHÁP | HÀI KỊCH | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 842.5 / Đ104C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006134; MVL.006135
-----
»
MARC
|
|
6/. Đông Juăng / Môlie; Dịch: Phạm Văn Hanh, Tôn Gia Ngân. - H. : Sân khấu, 2006. - 191tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm hài kịch tiêu biểu của Môlie.▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | PHÁP | HÀI KỊCH | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 842.4 / Đ455J▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006005; MVL.006006
-----
»
MARC
|
|
7/. Hài kịch / Phạm Văn Quý. - H. : Sân khấu, 2008. - 306tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số tác phẩm hài kịch của tác giả Phạm Văn Quý.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | HÀI KỊCH | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 895.922234 / H103K▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.010489; MVL.010490
-----
»
MARC
|
|
8/. Hài kịch Sechxpia / Dịch: Song Xuân, Tuấn Đô; Giới thiệu và tiểu dẫn của Nguyễn Đức Nam. - H. : Văn học, 1979. - 182tr; 20cmT.<1=01>Tóm tắt: Hài kịch của Sechxpia▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | HÀI KỊCH | SECHXPIA▪ Ký hiệu phân loại: N(523)2=V / H103K▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000351
-----
»
MARC
|
|
9/. Hămlet : Bi kịch 5 hồi / Sếch Xpia; Dịch: Đào Anh Kha, Bùi Ý, Bùi Phụng. - H. : Sân khấu, 2006. - 383tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Sếch Xpia.▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | ANH | KỊCH BẢN | HÀI KỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 822.33 / H114L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005987; MVL.005988
-----
»
MARC
|
|
10/. Lịch sử sân khấu thế giới / X.X. Môcunxki ; Dịch: Đức Nam, Hoàng Oanh, Hải Dương. - H. : Văn hóa, 1978. - 19cmDịch từ bản tiếng NgaT.3. - 545tr.Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình sân khấu Anh, Pháp, Ý. Điều kiện lịch sử, các loại hình sân khấu. Các vở hài kịch, bi kịch nổi tiếng cùng nghệ thuật diễn xuất của các diễn viên.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | LỊCH SỬ | HÀI KỊCH | BI KỊCH | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 792.09 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005719
-----
»
MARC
|