|
1/. Sự tiếp sức cho quá trình chuyên nghiệp hóa kịch nói Việt Nam / Cao Thị Xuân Ngọc. - H. : Thanh niên, 2022. - 332tr.; 21cmThư mục: tr. 242-266Tóm tắt: Khái quát về chuyên nghiệp, nền sân khấu chuyên nghiệp, vị trí đặc biệt của đạo diễn trong quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch nói Việt Nam; ảnh hưởng của sân khấu Xô - Viết đối với quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch nói Việt Nam.▪ Từ khóa: KỊCH NÓI | NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / S550T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.037447; MVL.037448; MVL.037449
-----
»
MARC
|
|
2/. Angiêlô - Môza và Xaliêri - người khách đá - hiệp sĩ keo kiệt / PusKin; Dịch: Thúy Toàn, Thái Bá Tân. - H. : Sân khấu, 2006. - 140tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu các phẩm kịch tiêu biểu của Puskin.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | NGA | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 891.723 / A105GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006118; MVL.006119
-----
»
MARC
|
|
3/. Antôni và Clêôpát / Sếch Xpia; Dương Tường dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 334tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Sếch Xpia.▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | ANH | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 822.33 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006100; MVL.006101
-----
»
MARC
|
|
4/. Ăng - Đrô - Mac / Ra Xin; Dịch: Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên. - H. : Sân khấu, 2006. - 159tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Ra Xin.▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | PHÁP | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 842.4 / Ă116Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006128; MVL.006129
-----
»
MARC
|
|
5/. Âm mưu và tình yêu / Sinle; Người dịch: Nguyễn Đình Nghi, Tất Thắng. - H. : Sân Khấu, 2006. - 304tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Sinle.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | ĐỨC | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 832.6 / Â120M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006090; MVL.006091
-----
»
MARC
|
|
6/. Ba chị em / Sêkhốp; Nhị Ca dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 202tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Sê Khốp.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | NGA | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 891.723 / B100CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006094; MVL.006095
-----
»
MARC
|
|
7/. Bacbơrin : Kịch hai hồi / Muy Xê; Trọng Đức dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 110tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Muy Xê.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | PHÁP | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 842.7 / B101B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006120; MVL.006121
-----
»
MARC
|
|
8/. Bi kịch lạc quan / V. Vit-Nhép-Xki; Nguyễn Nam dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 166tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tên sách ngoài bìa: Vở bi kịch lạc quanTóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của V. Vit-Nhép-Xki.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGA | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 891.7242 / B300K▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006110; MVL.006111
-----
»
MARC
|
|
9/. Biến động ngày hè : Kịch nói / Lê Tri Kỷ. - In lần thứ 2, có sửa chữa. - H. : Công an nhân dân, 1982. - 133tr; 19cmTóm tắt: Kịch nói hiện đại Việt Nam.▪ Từ khóa: SÂN KHẤU | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 895.922234 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005978
-----
»
MARC
|
|
10/. Bông mai đỏ / Đoàn Thanh Tâm. - H. : Sân khấu, 2020. - 399tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày đặc trưng ngôn ngữ thể loại của chèo; nghệ thuật đạo diễn chèo và một số chuyên đề về chèo như: Bản sắc dân tộc trong nghệ thuật chèo, hình ảnh người Hà Nội trên sân khấu chèo từ thời kỳ cận đại đến nay, những cách tân trong chèo của Nguyễn Đình Nghị...▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | KỊCH NÓI | KỊCH BẢN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922234 / B455M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034524; MVL.034525
-----
»
MARC
|