ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Nông nghiệp thủy lợi học ở vùng châu thổ Bắc Kỳ : Những công trình đã thực hiện. - Hà Bắc. - 31tr; 30cmTóm tắt: Giới thiệu về quy hoạch thủy lợi và sản xuất nông nghiệp ở vùng châu thổ Bắc Kỳ dưới thời pháp thuộc; Đặc điểm, tính chất, công dụng của các cây lấy gỗ tỉnh Bắc Ninh, Bắc Giang.▪ Từ khóa: THỦY LỢI | BẮC KỲ | BẮC NINH | HÀ BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 627.597 / N455NGH▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVL.002417
-----
»
MARC
|
|
2/. Những tài nguyên của xứ Bắc Kỳ : Những công trình đã thực hiện. - Hà Bắc. - 30tr; 30cmTóm tắt: Giới thiệu về kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp, nghư nghiệp của xứ Bắc Kỳ thời thuộc Pháp; tiềm năng về kinh tế, xã hội của Bắc Kỳ trong tương lai.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TÀI NGUYÊN | KINH TẾ | BẮC KỲ | BẮC NINH | HÀ BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 633.597 / NH556T▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVL.002418
-----
»
MARC
|
|
3/. Xứ Bắc Kỳ thời cổ đại : Luy Lâu và những huyện Trung Quốc thời Hán / Claude Madrolle; Nguyễn Khắc Đạm dịch. - S.lbImpr : Extrême-Orientc, 1937. - 128tr.; 30cmTóm tắt: Nghiên cứu lịch sử hình thành và phát triển của Bắc kỳ thời cổ đại (các triều Vua Hùng, Vua An Dương Vương); vị trí địa lý, hoàn cảnh lịch sử, các triều đại cai trị, sự quản lý nhà nước, dân số, dân tộc, văn hoá, các cuộc khởi nghĩa chống lại chế độ Bắc thuộc của Trung Quốc.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | BẮC KỲ | VIỆT NAM | BẮC NINH▪ Ký hiệu phân loại: 915.9727 / X550B▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVL.002430; DCVL.002431
-----
»
MARC
|
|
4/. Controle / Association Amicale du Personnel Indigène des Résidences du Tonkin. - H. : Impr. Tonkinoise, 1927. - 28tr.; 25cmTóm tắt: Danh sách các công chức Việt Nam tại các toà công sứ ở Bắc Kỳ. Chức vụ và nơi làm việc vào năm 1924; danh sách những hội viên là công chức Nam Triều Tiên và các sở chuyên môn khác như: Địa chính, toà thị chính Hà Nội, Hải Phòng, các nhà nho học là công chức thời bấy giờ.▪ Từ khóa: CÔNG CHỨC | BẮC KỲ | HỘI ÁI HỮU▪ Ký hiệu phân loại: 959.703092 / C430TR▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVL.001894
-----
»
MARC
|
|
5/. Histoire de la fondation d'une commune annamite au Tonkin. à propos d'une carte de répartition des génies tutélaires dans la province de Bac Ninh (Tonkin) : Communication faite à l'Institut Indochinois pour l'Etude de l'Homme / Nguyễn Văn Huyên. - H. : Impr. G. Taupin et Cie, 1941. - 23tr.; 28cmTóm tắt: Gồm hai thông báo của tác giả tại Viện Đông Dương về Nghiên cứu con người: Lịch sử thành lập một xã Annam ở Bắc Kỳ (thông báo ngày 17/5/1940), lịch sử thành lập làng Cống Thuỷ (tổng Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình); một bản đồ phân bố các thần thành hoàng trong tỉnh Bắc Ninh (Bắc Kỳ): việc thờ các thần thành hoàng trong các làng, các huyện ở Bắc Ninh▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | BẮC KỲ | BẮC NINH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7032 / H300S▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVL.001854
-----
»
MARC
|
|
6/. La Poterie indigène au Tonkin : Extrait du Bull. économique de l'Indochine, No 98-99, Sep. - Oct. et Nov. - Déc. 1912 / A. Barbotin. - H. : Impr. d'Extrême-Orient, 1912. - 54tr. : ill.; 28cmTóm tắt: Mô tả tỷ mỷ nghề gốm có kèm theo ảnh, hình vẽ và công nghệ sản xuất đồ gốm ở các làng quê nổi tiếng ở Bắc Kỳ như: Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Đông, Hải Dương, Hải Ninh (Quảng Ninh), ..▪ Từ khóa: GỐM | ĐỒ GỐM | BẮC KỲ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 666.09597 / L100P▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVL.001852
-----
»
MARC
|
|
7/. Le Jute au Tonkin : Extrait du Bull. Economique de l'Indochine, année 1942, Fasc. 2 / R. Jeannin. - S.l : S.n, 1942. - 40p. : 1 carte; 27cm. - (Gouvernement Général de l'Indochine. Services Agricoles du Tonkin)Tóm tắt: Tình hình trồng đay, diện tích trồng, đất trồng, các loại giống, phương pháp trồng, chế biến, giá cả, năng suất (ở các tỉnh Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Dương, Nam Định, Thái Bình)..▪ Từ khóa: GIÁ CẢ | TRỒNG TRỌT | ĐAY CÂY | NĂNG SUẤT | BẮC KỲ | CHẾ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 633.5 / L200J▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVL.001858
-----
»
MARC
|
|
8/. Le Tonkin en 1909 : Extrait du bull. Economique de l'Indochine ; Nos 79-81 (Juillet - Déc. 1909) / G. Dauphinot ; Avec carte économique par le H. Brenier. - H. : Impr. d'Extrême-Orient, 1909. - 101tr.; 28cmTóm tắt: Cuốn thứ ba (cuốn chót của bộ sách "Nghiên cứu về Bắc Kỳ" (Etudes sur le Tonkin); về tình hình xã hội đầu thế kỷ XX, 25 năm sau khi Pháp đô hộ; hoạt động thương mại, nông sản và sản xuất nông nghiệp, công cuộc khai thác đồn điền ở từng tỉnh, lâm nghiệp, khoáng sản, hải sản, xây dựng, giao thông vận tải, tổ chức quân sự, hệ thống giáo dục, y tế, tài chính, pháp luật, tổ chức hành chính, các thành phố chính (Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Bắc Ninh, Hải Dương, Phủ Lạng Thương, Hưng Yên)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | BẮC KỲ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7031 / L200T▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVL.001850
-----
»
MARC
|
|
9/. Notices sur les provinces du Tonkin et de l'Annam : Extrait de l'Annuaire colonial de 1891. - Paris : Comptoir des intérêts coloniaux, 1891. - Viii,176p.; 21cmTóm tắt: Các ghi chú và số liệu thống kê về các tỉnh ở Bắc Kỳ và An Nam, trích từ "Niên giám thuộc địa năm 1891": Bắc Kỳ: Hải Dương, Nam Định, Bắc Ninh, Sơn Tây, Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bãi Sậy, Ninh Bình, Thái Bình, Quảng Yên, Hải Ninh, Lục Nam, Lạng Sơn, Cao Bằng, Tuyên Quang, Lào Cay, Hưng Hoá, Chợ Bờ. An Nam: Thanh Hoá, Quảng Nam, nhượng địa Tourane (Đà Nẵng), Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Thuận Khánh▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | BẮC KỲ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N400T▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVL.001875
-----
»
MARC
|
|
10/. Souvenirs de la campagne du Tonkin : Bac Ninh / R. Carteron. - Paris : Libr. Militaire de L. Baudoin et Cie, 1888. - 39p. : cartes; 22cmTóm tắt: Ghi chép, kể lại các trận đánh ở Bắc Ninh (Bắc Kỳ)vào tháng 3/1884; các cuộc xung đột, hoạt động của các lữ đoàn lính viễn chinh..▪ Từ khóa: BẮC KỲ | LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | HỒI KÍ | CHIẾN DỊCH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.703 / S400U▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVL.001874
-----
»
MARC
|
|
|
|
|