ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Thơ và dân ca tình yêu dân tộc Thái Mường So / S.t., biên dịch: Hà Mạnh Phong, Đỗ Thị Tấc. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 565tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Gồm 183 bài thơ, dân ca về tình yêu dành cho các chàng trai cô gái Thái hát bày tỏ tình cảm, tâm trạng của mình.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC THÁI | LAI CHÂU | MƯỜNG SO | PHONG THỔ | DÂN CA | THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597173 / TH460V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017314
-----
»
MARC
|
|
2/. Phong thổ Hà Bắc đời Lê : Kinh Bắc phong thổ ký diễn quốc sự / Trần Văn Giáp biên dịch và khảo cứu, Tiên Đàm; Nguyễn Tường Phượng giới thiệu. - Hà Bắc : Ty văn hoá Hà Bắc xuất bản, 1971. - 95tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về địa lý, núi sông, phong tục, cuộc sống sinh hoạt của người dân Hà Bắc (sản xuất nông nghiệp và các nghề phụ lâu đời); truyền thống về văn hoá, xã hội, truyền thống đấu tranh với thiên nhiên, với con người Kinh Bắc ở đời Lê.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM | HÀ BẮC | KINH BẮC | PHONG THỔ | NHÀ LÊ | ĐỊA CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7026 / PH431TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013296
-----
»
MARC
|
|
3/. Tìm hiểu phong thổ học qua quan niệm triết Đông / Mộng Đình Sơn. - H. : Văn hóa thông tin, 2002. - 279tr; 19cm. - (Văn hóa phương Đông)Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm về phong thổ học. Một số khảo cứu về khoa học địa lí cổ truyền qua quan niệm triết học Đông phương.▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | PHONG THỔ HỌC | ĐỊA LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 181.1 / T310H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007633; DVV.007634 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007857; MVV.007858
-----
»
MARC
|
|
4/. Tìm hiểu phong thổ học qua quan niệm triết Đông / Mộng Bình Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 279tr; 21cm. - (Văn hóa Phương đông)Tóm tắt: Trình bày khái niệm về phong thổ học theo triết lí của người phương Đông. Các dữ kiện lịch sử và địa lý qua các công trình nghiên cứu địa lí học của Cao Biền và Tả Ao.▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | PHONG THỔ HỌC | ĐỊA LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 181.11 / T310H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006744
-----
»
MARC
|
|
|
|
|