ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Hướng dẫn xây dựng thư viện điện tử bằng phần mềm mã nguồn mở / Th.s Phạm Quang Quyền; Đồng tổng chủ biên: Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Kim Loan; Hiệu đính: PGS. TS. Đoàn Phan Tân, Ths. Đỗ Văn Hùng. - H. : Thế giới, 2014. - 219tr.; 21cm. - (Tủ sách Nghiệp vụ thư viện)ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchTóm tắt: Hướng dẫn ngắn gọn công tác xây dựng thư viện điện tử bằng phần mềm mã nguồn mở như: lựa chọn giải pháp phần mềm xây dựng thư viện điện tử, cài đặt phần mềm mã nguồn mở xây dựng cấu trúc thư viện điện tử, thử nghiệm cập nhật và khai thác hệ thống thư viện điện tử.▪ Từ khóa: THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT | PHẦN MỀM MÃ NGUỒN MỞ▪ Ký hiệu phân loại: 020.0285 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016877 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018569; MVL.018570 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030860; LC.030861
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ năng tổ chức kho và bảo quản tài liệu / Th.s Trần Thị Hoàn Anh; Đồng tổng chủ biên: Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Kim Loan; Hiệu đính: Ths. Nguyễn Thị Kim Loan, Nguyễn Thị Hạnh. - H. : Thế giới, 2014. - 242tr.; 21cm. - (Tủ sách Nghiệp vụ thư viện)ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchTóm tắt: Trình bày những nguyên tắc cơ bản trong công tác tổ chức kho và giới thiệu chi tiết lý thuyết, mô hình và thực tiễn những thao tác nghiệp vụ cũng như kinh nghiệm về bảo quản tài liệu của một số thư viện trong nước và nước ngoài.▪ Từ khóa: THƯ VIỆN | TỔ CHỨC KHO | BẢO QUẢN TÀI LIỆU | KỸ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 025.8 / K600N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016878 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018571; MVL.018572 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030862; LC.030863
-----
»
MARC
|
|
3/. Kỹ năng biên mục mô tả MARC21 - AACR2 - ISBD / Th.s Phạm Thị Minh Tâm; Đồng tổng chủ biên: Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Kim Loan; Hiệu đính: Nguyễn Thị Thanh Vân. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 242tr.; 21cm. - (Tủ sách Nghiệp vụ thư viện)ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchTóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng biên mục mô tả MARC21 - AACR2 - ISBD cho cán bộ làm công tác biên mục tài liệu trong thư viện như: phương pháp mô tả sách một tập, sách nhiều tập, các loại tài liệu chuyên khảo, tài liệu tiếp tục cũng như mô tả tài liệu Multimedia và tệp máy tính.▪ Từ khóa: THƯ VIỆN | BIÊN MỤC | MÔ TẢ TÀI LIỆU | QUY TẮC | KỸ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 025.32 / K600N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016879 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018573; MVL.018574 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030864; LC.030865
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ năng công tác bạn đọc / Th.s Nguyễn Ngọc Nguyên; Đồng tổng chủ biên: Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Kim Loan; Hiệu đính:TS. Chu Ngọc Lâm. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 258tr.; 21cm. - (Tủ sách Nghiệp vụ thư viện)ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchTóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận chung cũng như các kỹ năng cơ bản về công tác bạn đọc như: kỹ năng nghiên cứu nhu cầu và hứng thú đọc, kỹ năng hướng dẫn đọc, kỹ năng tuyên truyền - giới thiệu sách, báo và các sản phẩm dịch vụ thông tin thư viện, kỹ năng tổ chức phục vụ bạn đọc...▪ Từ khóa: THƯ VIỆN | CÔNG TÁC BẠN ĐỌC | KỸ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 025.5 / K600N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016880 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018575; MVL.018576 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030866; LC.030867
-----
»
MARC
|
|
5/. Cẩm nang công tác thư viện / Nguyễn Phương hệ thống. - H. : Lao động, 2017. - 399tr; 28cmTóm tắt: Giới thiệu nội dung về nghiệp vụ thư viện; pháp lệnh thư viện và văn bản hướng dẫn thi hành; điều lệ Hội Thư viện Việt Nam và đề án phát triển văn hoá đọc trong cộng đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; tiêu chuẩn, quy chế mẫu thư viện trường đại học, phổ thông, thư viện cộng đồng; quy định về điều kiện thành lập, thủ tục đăng ký, tổ chức hoạt động, thu, nộp sử dụng phí thư viện; tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về hoạt động thư viện, thông tin tư liệu.▪ Từ khóa: THƯ VIỆN | VIỆT NAM | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 027.597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023308 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.024879
-----
»
MARC
|
|
6/. Thư mục quốc gia Việt Nam xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2016 = Vietnamese national bibliography '2016. - H. : Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2017. - 29cmĐTTS ghi: Thư viện Quốc gia Việt NamQ.1. - 1168tr.Tóm tắt: Thư mục các ấn phẩm xuất bản năm 2016 về sách, tác phẩm âm nhạc - tranh ảnh - bản đồ, các bảng tra cứu và sách xuất bản các năm trước được nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam.▪ Từ khóa: ẤN PHẨM | THƯ MỤC QUỐC GIA | XUẤT BẢN PHẨM | VIỆT NAM | THƯ VIỆN QUỐC GIA | 2016▪ Ký hiệu phân loại: 015.597 / TH550M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023751
-----
»
MARC
|
|
7/. Thư mục quốc gia Việt Nam xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2016 = Vietnamese national bibliography '2016. - H. : Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2017. - 29cmĐTTS ghi: Thư viện Quốc gia Việt NamQ.2. - Tr: 1168-1689Tóm tắt: Thư mục các ấn phẩm xuất bản năm 2016 về sách, tác phẩm âm nhạc - tranh ảnh - bản đồ, các bảng tra cứu và sách xuất bản các năm trước được nộp lưu chiểu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam.▪ Từ khóa: ẤN PHẨM | THƯ MỤC QUỐC GIA | XUẤT BẢN PHẨM | VIỆT NAM | THƯ VIỆN QUỐC GIA | 2016▪ Ký hiệu phân loại: 015.597 / TH550M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023752
-----
»
MARC
|
|
8/. ASEAN - COCI seminar : Quality service for all: Management training programme for ASEAN senior librarians 19 - 22 November 1997 / Fauzih Ibrahim. - Singapore : National library board, 1997. - 281p.; 30cmTóm tắt: Hội thảo về chất lượng dịch vụ cho chương trình đào tạo quản lý cho cán bộ thư viện cấp cao ASEAN từ ngày 19 - 22 Tháng 11- 1997 ở Singapor▪ Từ khóa: THƯ VIỆN | HỘI THẢO | DỊCH VỤ | ĐÀO TẠO | CÁN BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 027.0959 / A100S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000466
-----
»
MARC
|
|
9/. Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Văn học nghệ thuật / Người dịch: Trần Đình Sử, Ông Văn Tùng. - H. : Phụ nữ, 2002. - 24cmPhần 2. - 552tr.Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề về âm nhạc nghệ thuật hí khúc, điện ảnh và truyền hình giáo dục, thư viện, bảo tàng, xuất bản, văn hoá, văn hoá dân gian▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | TUỔI TRẺ | VĂN HỌC | NGHỆ THUẬT | THƯ VIỆN | BẢO TÀNG | ÂM NHẠC▪ Ký hiệu phân loại: 030 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001656
-----
»
MARC
|
|
10/. Bảng phân loại tài liệu địa chỉ : Dùng cho các thư viện công cộng, kèm theo hướng dẫn nghiệp vụ / Lê Gia Hội, Nguyễn Hữu Viêm. - H. : Vụ Văn hóa quần chúng - Thư viện xb, 1993. - 247tr.; 19cmTóm tắt: Bảng phân loại tài liệu địa chí dùng cho các Thư viện công cộng▪ Từ khóa: TÀI LIỆU ĐỊA CHÍ | BẢNG PHÂN LOẠI | ĐỊA CHÍ | THƯ VIỆN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 025.42 / B106PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.000032 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001372; MVV.001373
-----
»
MARC
|
|
|
|
|