ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Hướng dẫn sử dụng Excel 2007 / Biên soạn: Hà Thành, Trí Việt. - H. : Hồng Đức, 2015. - 235tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và các kỹ năng thao tác cần thiết để ứng dụng Excel 2007 vào trong công việc một cách hiệu quả.▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | MÁY TÍNH | PHẦN MỀM EXCEL | SỬ DỤNG | TÍNH TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 005.54 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017058 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031212; LC.031213
-----
»
MARC
|
|
2/. Tính toán phân tích trượt lở đất đá : Giải pháp đề phòng và giảm nhẹ tác hại / GS.TS. Phan Trường Phiệt chủ biên, TS. Phan Trường Giang. - H. : Xây dựng, 2011. - 394tr; 27cmTóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về ứng suất và ứng biến tại một điểm trong môi trường đất đá, chú trọng đến vòng Mohr ứng biến giới hạn, lí thuyết Sokolopsi cải tiến, lí thuyết hiện đại của phương pháp phân mảnh theo nguyên lí cực trị và lí thuyết Cam Clay; cơ chế trượt đất tai hoạ, tính toán phân tích, xử lí giảm nhẹ tổn thất.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | CÔNG TRÌNH | TÍNH TOÁN | TRƯỢT LỞ▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / T312T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016823
-----
»
MARC
|
|
3/. Tính toán kỹ thuật xây dựng trên Mathcad / PGS.TS. Nguyễn Viết Trung chủ biên, ThS. Vũ Văn Toản, KS. Trần Thu Hằng. - H. : Xây dựng, 2004. - 225tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu chương trình máy tính Mathcad để giải các bài toán thuộc lĩnh vực xây dựng hoặc cơ khí hoặc điện kĩ thuật như: Nhập văn bản và công thức, lập trình trên Mathcad, các phép toán ma trận, véctơ, lập trình, các bài toán sức bền vật liệu, dao động, thuỷ lực, cơ học đất, nền móng, mố trụ cầu, kết cấu thép, bê tông cốt thép, bài toán thiết kế tối ưu, phần tử hữu hạn và bài toán của lí thuyết dẻo▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MATHCAD | TÍNH TOÁN KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 624.0285 / T312T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016755
-----
»
MARC
|
|
4/. Bài tập cơ học kết cấu / N.V.Mukhin; người dịch:Nguyễn Văn Nhậm. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977. - 438tr; 25cm. - (Dùng cho nhóm nghành xây dựng của các trường Trung học chuyên nghiệp)Tóm tắt: Giới thiệu bộ môn cơ học kết cấu và các bài tập ứng dụng▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TÍNH TOÁN | CƠ HỌC KẾT CẤU | BÀI TẬP ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 605(075) / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003880
-----
»
MARC
|
|
5/. Chuyên gia tính toán : Các số trong phạm vi 100, phép tính và phân số / Anjana Chatterjee; Minh họa: Jo Samways; Thanh Nhàn dịch. - H. : Dân trí ; Công ty Cổ phần Xuất bản và Dữ liệu ETS, 2020. - 31tr. : Tranh màu; 30cm. - (Siêu sao toán học. Độ tuổi 5+)Tên sách tiếng Anh: Master maths: Super calculationsTóm tắt: Cung cấp các hướng dẫn cha mẹ dạy trẻ bước đầu tìm hiểu về cấu tạo số, hình thành các phép tính qua các hoạt động đơn giản và làm quen với khái niệm phân số.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | TÍNH TOÁN | GIÁO DỤC | TRẺ EM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.7 / CH527GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031585 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.013961 - Đã cho mượn: TNVL.013960 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058895; LC.058896
-----
»
MARC
|
|
6/. Dạng ma trận của các phương pháp cơ bản trong cơ học kết cấu / Phạm Khắc Hùng, Lê Văn Mai. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976. - 27cmT.1 : Tĩnh lực học các hệ thanh. - 279tr.Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về ma trận. Các phương pháp để giải hệ phương trình đại số tuyến tính và nghịch đảo ma trận. Lý thuyết tính toán, kết cấu dưới dạng ma trận. Nguyên lý biến phân; Độ mềm độ cứng của kết cấu.▪ Từ khóa: MA TRẬN | TOÁN ỨNG DỤNG | CƠ HỌC KẾT CẤU | XÂY DỰNG | HỆ SIÊU TĨNH | TÍNH TOÁN KẾT CẤU▪ Ký hiệu phân loại: 624.17 / D106M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003765; DVL.003766 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003956
-----
»
MARC
|
|
7/. Đồ án môn học chi tiết máy : Theo chương trình và sách giáo khoa chi tiết máy dùng cho Sinh viên các trường Đại học và Cao đẳng kỹ thuật / PGS.TS Ngô Văn Quyết. - In lần thứ 1. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 291tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số đề án chi tiết máy điển hình, nội dung gồm: hộp giảm tốc bánh răng côn - trụ hai cấp, hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng hai cấp và các chương trình tự động hoá tính toán tối ưu.▪ Từ khóa: CHI TIẾT MÁY | CHẾ TẠO | CƠ KHÍ | ĐỒ ÁN | TÍNH TOÁN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.8071 / Đ450A▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006920; DVL.006921 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007218; MVL.007219 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.015178; LC.015179; LC.015180; LC.015181
-----
»
MARC
|
|
8/. Hướng dẫn sử dụng máy tính Casino fx 570ES : Dùng cho các lớp 10 - 11 - 12. Máy tính khoa học ES duy nhất hiển thị như sách giáo khoa. Cách nhập các bài toán vào máy và hiển thị kết quả giống như giáo viên viết lên bảng. / Dịch và biên soạn: Nguyễn Thế Thạch, Nguyễn Trường Chấng. - Tp. Hồ Chí Minh : Công ty Casino Việt Nam xuất bản, 2005. - 136tr; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng máy tính Casino fx 570ES dành cho học sinh các lớp 10 - 11 - 12.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TÍNH TOÁN | SỬ DỤNG | MÁY TÍNH CASINO▪ Ký hiệu phân loại: 004.167 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010350
-----
»
MARC
|
|
9/. Hướng dẫn giải bài tập toán giải tích : Dùng cho học sinh tại chức đại học kỹ thuật / Dương Thuỷ Vỹ, Vũ Long, Tạ Văn Đĩnh. - Xuất bản lần thứ 2, có chỉnh lý. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 215tr; 20,5cmT.<1=01>Tóm tắt: Hướng dẫn giải một số bài tập toán giải tích dùng cho học sinh tại chức đại học kỹ thuật▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | BÀI TẬP | GIẢI TÍNH TOÁN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 517.21(075.3) / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003253
-----
»
MARC
|
|
10/. Kết cấu và tính toán ô tô / Thái Nguyễn Bạch Liên, Trịnh Chí Thiện, Tô Đức Long, Nguyễn Văn Bang. - H. : Giao thông vận tải, 1984. - 212tr: hình vẽ; 26cmTóm tắt: Trình bày đại cương về ô tô. tải trọng tác dụng lên cơ cấu và các chi tiết ô tô. Bộ li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực chính. Hệ thống treo. Hệ thống phanh. Hệ thống lái. Khung và vỏ.▪ Từ khóa: GIAO THÔNG VẬN TẢI | Ô TÔ | KẾT CẤU | TÍNH TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 629.28 / K258C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002387 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002437
-----
»
MARC
|
|
|
|
|