ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. A-léc-xan-đrơ Pô-pốp / Mộng Lục; Bìa và minh hoạ: Thế Vỵ. - H. : Kim Đồng, 1978. - 102tr.; 19cmTóm tắt: Truyện về cuộc đời và những sự kiện quan trọng trong quá trình phát minh vô tuyến điện của nhà khoa học người Nga Alecxanđrơ Pô-Pốp▪ Từ khóa: KĨ THUẬT VÔ TUYẾN | DANH NHÂN | NHÀ KHOA HỌC | TIỂU SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / A100L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018778
-----
»
MARC
|
|
2/. A-léc-xan-đrơ Pô-pốp / Mộng Lục ; Bìa và minh họa: Thế Vỵ. - H. : Kim đồng, 1978. - 102tr.; 19cmTóm tắt: Truyện về cuộc đời và những sự kiện quan trọng trong quá trình phát minh vô tuyến điện của nhà khoa học người Nga Alecxanđrơ Pô-Pốp▪ Từ khóa: KĨ THUẬT VÔ TUYẾN | NHÀ KHOA HỌC | POPOV, ALEKSANDR, 1859-1905 | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | TRUYỆN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / A100L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013503
-----
»
MARC
|
|
3/. A-léc-xan-đrơ Pô-pốp / Mộng Lục ; Bìa và minh họa: Thế Vỵ. - H. : Kim đồng, 1978. - 102tr.; 19cmTóm tắt: Truyện về cuộc đời và những sự kiện quan trọng trong quá trình phát minh vô tuyến điện của nhà khoa học người Nga Alecxanđrơ Pô-Pốp.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT VÔ TUYẾN | DANH NHÂN | NHÀ KHOA HỌC | TRUYỆN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / A100L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012662
-----
»
MARC
|
|
4/. Ácxen Béc con người của thế kỷ 20 / Irina Rađunxkaia; Người dịch: Lê Ngọc Thái, Đặng Chung. - H. : Thanh niên, 1980. - 340tr.; 19cmDịch từ tiếng NgaTóm tắt: Thân thế, sự nghiệp, con đường học tập trau dồi thế giới quan, nhân sinh quan và cuộc đời lao động sáng tạo khoa học trong nhiều lĩnh vực của Ácxenbéc-Liên Xô▪ Từ khóa: LỊCH SỬ VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ | PHÁT MINH | NHÀ KHOA HỌC | LIÊN XÔ | BÉC, ÁCXEN▪ Ký hiệu phân loại: 925.00947 / A101X▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008933; DVV.008934; DVV.008935 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008451; MVV.008452; MVV.008453
-----
»
MARC
|
|
5/. Cơ sở kỹ thuật siêu cao tần : Dùng cho học sinh đại học ngành kỹ thuật Vô tuyến điện / Nguyễn Văn Ngọ. - Tái bản lần thứ nhất có bổ sung. - H. : Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 307tr; 27cmTóm tắt: Lý thuyết về kỹ thuật siêu cao tần▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | VÔ TUYẾN ĐIỆN | KĨ THUẬT SIÊU CAO TẦN▪ Ký hiệu phân loại: 621.382 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003728 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003649
-----
»
MARC
|
|
6/. Cơ sở kỹ thuật siêu cao tần : Dùng cho học sinh đại học ngành kỹ thuật vô tuyến điện / Nguyễn Văn Ngọ. - Tái bản lần 1, có bổ sung. - H. : Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 307tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày các quá trình lan truyền sóng siêu cao tần trong các loại đường truyền phổ biến; Quá trình dao động điện tử ở dải siêu cao tần trong các mạch dao động cộng hưởng khác nhau; Phương pháp phân tích tổng hợp, tính toán các tham số ngoài cơ bản của các phần tử tuyến siêu cao tần...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT SIÊU CAO TẦN | TRUYỀN SÓNG | VIỄN THÔNG | LÍ THUYẾT MẠNG | VÔ TUYẾN ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000424; DVL.000425
-----
»
MARC
|
|
7/. Chiến tranh điện tử / Biên soạn: Nguyễn Thu Phong, Nguyễn Văn Đáp. - H. : Quân đội nhân dân, 1977. - 239tr : hình vẽ; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về những phương tiện vô tuyến điện tử được sử dụng trong chiến tranh điện tử: ra đa, vô tuyến điều khiển hỏa lực, vô tuyến trong trinh sát, nhiễu tiêu cực, chống nhiễu và hiệu quả của chiến tranh điện tử.▪ Từ khóa: CHIẾN TRANH ĐIỆN TỬ | QUÂN SỰ | VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ | RA ĐA | NHIỄU▪ Ký hiệu phân loại: 623.7 / CH305TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013238; DVV.018098 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013338
-----
»
MARC
|
|
8/. Chúng em tập thiết kế - lắp ráp mạch vô tuyến điện - điện tử / Nguyễn Đắc Thắng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2003. - 180tr.; 21cm. - (Tủ sách - Nhà kỹ nghệ trẻ)Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về vô tuyến điện tử. Hướng dẫn cách thiết kế, lắp ráp các mô hình vô tuyến điện. Sử dụng điện tử học trong giải trí▪ Từ khóa: THIẾT KẾ | LẮP RÁP | MẠCH ĐIỆN TỬ | VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / CH513E▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004101 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001790; MVL.001791 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.000652; LC.000653; LC.000654; LC.000655; LC.003126; LC.003127; LC.003352
-----
»
MARC
|
|
9/. Điện tử công suất lớn ứng dụng Tiristor / Nguyễn Bính. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1985. - 236tr; 27cmTóm tắt: Phân tích các quá trình điện từ xảy ra trong các thiết bị biến đổi dùng tiristor, các phương pháp tính toán, thiết kế và giới thiệu một số sơ đồ ứng dụng vào từng ngành khoa học kỹ thuật, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ Tiristor vào ngành điện tử công suất lớn.▪ Từ khóa: VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ | ĐIỆN TỬ HỌC | TIRISTOR | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / Đ305T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002392
-----
»
MARC
|
|
10/. Hỏi, đáp về kỹ thuật truyền thanh, truyền hình / Nguyễn An Ninh chủ biên. - H. : Nxb.Nghe nhìn, 1987. - 19cmT.5. - 175trTóm tắt: Giới thiệu nguyên lí cách vận hành của máy phát thanh, vô tuyến truyền hình và cách sửa chữa.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | TRUYỀN THANH | TRUYỀN HÌNH | THIẾT BỊ | MÁY PHÁT THANH | VÔ TUYẾN TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.38 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005539; DVV.005540
-----
»
MARC
|
|
|
|
|