ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Tai mũi họng nhập môn / PGS. TS. BS. Nhan Trừng Sơn, Cố PGS. Nguyễn Đình Bảng, PGS. TS. Võ Hiếu Bình.... - Xuất bản lần thứ 4, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2016. - 414tr.; 26cmĐTTS ghi: Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh; Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TP. HCMTóm tắt: Tổng quan về bệnh tai mũi họng. Trình bày cụ thể về bệnh lý tai, bệnh lý mũi xoang, bệnh lý thanh thực quản và cổ mặt▪ Từ khóa: BỆNH TAI MŨI HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.51 / T103M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024104
-----
»
MARC
|
|
2/. Các bệnh tai - mũi - họng / BS. Trần Thiện Tư. - H. : Phụ nữ, 2001. - 245tr; 19cmTóm tắt: Nêu vị trí, tầm quan trọng trong phòng và chữa bệnh tai mũi họng; Những quan niệm, tập quán trong dân gian về cách phòng và chữa bệnh này và các bệnh viện ở thành phố và các tỉnh phía Nam chữa tai, mũi họng▪ Từ khóa: Y HỌC | BÊNH TẬT | TAI | MŨI | HỌNG | BỆNH HÔ HẤP | BỆNH TAI | BỆNH MŨI | BỆNH HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C101B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007010; DVV.007011 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007061; MVV.007062
-----
»
MARC
|
|
3/. Cẩm nang phòng và chữa các chứng bệnh tai mũi họng / Nguyễn Thị Ngọc Dinh. - Tái bản lần 1, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2006. - 491tr.; 21cmTên sách ngoài bìa: Cẩm nang phòng và chữa các chứng bệnh tai - mũi - họngTóm tắt: Giải phẫu và sinh lí bệnh tai, mũi, họng. Giới thiệu kỹ thuật khám tai, mũi, họng, kỹ thuật nội soi, x quang, điều trị và phẫu thuật các bệnh tai, mũi và họng.▪ Từ khóa: GIẢI PHẪU | SINH LÍ BỆNH | TAI MŨI HỌNG | ĐIỀU TRỊ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006198 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006255; MVL.006256
-----
»
MARC
|
|
4/. Cấp cứu tai - mũi - họng / BS.Lê Văn Bích, BS.Ngô Mạnh Sơn. - H. : Y học, 1971. - 171tr; 19cmTóm tắt: Triệu chứng, phương pháp chuẩn đoán và những biện pháp xử trí cấp cứu, kể cả một số phẫu thuật cấp cứu các trường hợp bệnh cấp cứu về tai, mũi, họng được sắp xếp theo chuyên đề.▪ Từ khóa: Y HỌC | CẤP CỨU | CHẨN ĐOÁN | BỆNH TAI | BỆNH MŨI | BỆNH HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C123C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001729
-----
»
MARC
|
|
5/. Cấp cứu tai - mũi - họng / Lê Văn Bích, Lê Mạnh Sơn. - H. : Y học, 1971. - 171tr.; 19cmTóm tắt: Triệu chứng, phương pháp chuẩn đoán và những biện pháp xử trí cấp cứu, kể cả một số phẫu thuật cấp cứu các trường hợp bệnh cấp cứu về tai, mũi, họng được sắp xếp theo chuyên đề.▪ Từ khóa: Y HỌC | CẤP CỨU | CHẨN ĐOÁN | BỆNH TAI | BỆNH MŨI | BỆNH HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C123C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013493
-----
»
MARC
|
|
6/. Chế độ dinh dưỡng và ăn kiêng trị bệnh tai mũi họng / Mai Duyên. - H. : Dân trí, 2019. - 254tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp phòng bệnh, chế độ dinh dưỡng, những kiêng kị trong ăn uống và các bài thuốc dân gian trị một số bệnh tai mũi họng thường gặp như: Bệnh viêm tai giữa, bệnh viêm tai ngoài, ù tai, viêm amiđan...▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | CHẨN ĐOÁN | TAI MŨI HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / CH250Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.030504 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.033937; MVL.033938 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.057533; LC.057534
-----
»
MARC
|
|
7/. Dị ứng trong tai-mũi-họng / Michel Wayoff; B.S.Nguyễn Văn Đức dịch. - H. : Y học, 1975. - 107tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày cơ sở lý thuyết cần thiết để hiểu vấn đề dị ứng, chuẩn đoán, các biểu hiện và phương pháp điều trị dị ứng tai mũi họng.▪ Từ khóa: Y HỌC | DỊ ỨNG | TAI MŨI HỌNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.51 / D300Ư▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011795; DVV.011796
-----
»
MARC
|
|
8/. Lâm sàng tai mũi họng / PGS.TS. Nguyễn Ngọc Dinh. - H. : Y học, 2004. - 356tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày giải phẫu và sinh lí tai mũi họng. Hướng dẫn cách khám tai, bệnh học tai, bệnh học xương chũm, biến chứng của viêm tai xương chũm, bệnh học tai trong, chấn thương tai. Bệnh học mũi xoang, khám mũi, bệnh viêm xoang mạn tính. Các thể lâm sàng về họng, viêm VA cấp, áp xe họng, bệnh ung thư mũi họng, thanh quản...▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TAI MŨI HỌNG | LÂM SÀNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.52 / L120S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004402 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004122; MVL.004123 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.001813; LC.001814; LC.006127; LC.006128
-----
»
MARC
|
|
9/. Luyện mổ tai mũi họng / GS. P. Padat, BS. J. Baxchiêng; BS. Phạm Kim dịch. - H. : Y học, 1974. - 177tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu, định nghĩa phẫu thuật, xác định hiện trạng của phẫu thuật, phương pháp trị liệu về tai, mũi, họng. Giải phẫu, kết luận về phẫu thuật được minh hoạ bằng sơ đồ. Kĩ thuật mổ bao gồm những việc xảy ra trước, trong và sau khi mổ đặt lại phẫu thuật trong bối cảnh lâm sàng.▪ Từ khóa: Y HỌC | TAI | MŨI | HỌNG | PHẪU THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 617.52059 / L527M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003373 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002833
-----
»
MARC
|
|
10/. Món ăn trị bệnh tuyến giáp trạng - viêm họng - đường hô hấp / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 112tr.; 21cmTên sách ngoài bìa: Món ăn trị bệnh tuyến giáp trạng, viêm họng, đường hô hấpTóm tắt: Trình bày sơ lược về bệnh tuyến giáp trạng, bệnh viêm họng, bệnh đường hô hấp và các món ăn chữa các bệnh trên.▪ Từ khóa: BỆNH HỆ HÔ HẤP | TUYẾN GIÁP TRẠNG | VIÊM HỌNG | MÓN ĂN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616 / M430Ă▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.012251; LC.012252; LC.012254 - Đã cho mượn: LC.012253
-----
»
MARC
|
|
|
|
|