ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Quản lý, bảo trì và khai thác đường giao thông nông thôn. - H. : Giao thông vận tải, 2015. - 260tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tảiTóm tắt: Trình bày hướng dẫn quản lý xây dựng, quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình, công tác quản lý, khai thác và bảo trì đường giao thông nông thôn.▪ Từ khóa: GIAO THÔNG NÔNG THÔN | VẬN HÀNH | QUẢN LÍ | BẢO DƯỠNG | KHAI THÁC▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018373 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019882; MVL.019883; MVL.019884 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031848; LC.031849; LC.031850; LC.031851
-----
»
MARC
|
|
2/. Hướng dẫn quản lý, vận hành, khai thác cầu đường giao thông nông thôn. - H. : Giao thông vận tải, 2015. - 176tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tảiTóm tắt: Giới thiệu nội dung một số hướng dẫn về quản lý, vận hành và khai thác cầu đường giao thông nông thôn gồm: Bảo trì công trình xây dựng; quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; quản lý chất lượng công trình xây dựng; quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ...▪ Từ khóa: GIAO THÔNG NÔNG THÔN | CẦU ĐƯỜNG | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | VẬN HÀNH | KHAI THÁC | VĂN BẢN PHÁP QUY▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709302638 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018374 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019885; MVL.019886; MVL.019887 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031852; LC.031853; LC.031854; LC.031855
-----
»
MARC
|
|
3/. 250 sản phẩm của hôm nay và ngày mai / Joël Lebeaume, Clément Lebeaume; Minh hoạ: Didier Balicevic... ; Dịch: Hoàng Thanh Thủy, Phạm Vũ Lộc. - H. : Kim đồng, 2018. - 167tr. : Tranh vẽ; 27cm. - (Chúng vận hành như thế nào? Dành cho lứa tuổi 9+)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản giúp các em khám phá 250 sản phẩm về sự vận hành của khoa học máy móc xung quanh chúng ta như: cổng tự động, máy tự động hoá, hệ thống báo động, động cơ điện, máy tính, máy in, số hoá, máy chơi điện tử, sóng điện từ, thang cuốn, thẻ thanh toán...▪ Từ khóa: MÁY MÓC | VẬN HÀNH | THIẾT BỊ | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 621.81 / H103TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024515 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.009157 - Đã cho mượn: TNVL.009156 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.040672; LC.040673
-----
»
MARC
|
|
4/. Chiến lược kiến trúc doanh nghiệp = Enterprise architecture as strategy : Thiết lập nền tảng vận hành của doanh nghiệp / Jeanne W. Ross, Peter Weill, David C. Robertson ; Phạm Tâm dịch. - H. : Nxb. Đại học Kinh tế Quốc dân, 2010. - 298tr. : Biểu đồ, bảng; 21cmTóm tắt: Đưa ra những cách thức để xây dựng một hệ thống kiến trúc doanh nghiệp phù hợp như xây dựng nền tảng, xác định mô hình và triển khai mô hình hoạt động, xây dựng nền tảng theo từng dự án...▪ Từ khóa: DOANH NGHIỆP | QUẢN TRỊ | CHIẾN LƯỢC | VẬN HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / CH305L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031937
-----
»
MARC
|
|
5/. Chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật ngành điện. - H. : Nxb.Công nhân kỹ thuật, 1980. - 19cmĐTTS ghi: Bộ Lao động, Bộ Điện và ThanT.3 : Chương trình chuyên môn, nhóm nghề cơ và nhiệt. - 317tr.Tóm tắt: Trình bày kế hoạch giảng dạy, chương trình các môn chuyên môn, chương trình thực tập các nghề: Vận hành và sửa chữa lò hơi, tua bin hơi, tua bin nước, động cơ điêzen phát điện.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | VẬN HÀNH | SỬA CHỮA | LÒ HƠI | TUA BIN HƠI | TUA BIN NƯỚC | ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN | ĐÀO TẠO | CÔNG NHÂN ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.31071 / CH561TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018722
-----
»
MARC
|
|
6/. Chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật ngành điện. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1980. - 19cmĐTTS ghi: Bộ Lao động - Bộ Điện và thanT.3 : Chương trình chuyên môn. Nhóm nghề cơ và nhiệt. - 317tr : bảngTóm tắt: Trình bày kế hoạch giảng dạy, chương trình các môn chuyên môn, chương trình thực tập các nghề: Vận hành và sửa chữa lò hơi, tua bin hơi, tua bin nước, động cơ điêzen phát điện.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | VẬN HÀNH | SỬA CHỮA | LÒ HƠI | TUA BIN HƠI | TUA BIN NƯỚC | ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN | ĐÀO TẠO | CÔNG NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 621.31071 / CH561TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008821; DVV.008822; DVV.013712 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008329; MVV.008330
-----
»
MARC
|
|
7/. Giáo trình vận hành máy xúc 3KT-4-3KT-4,6A.b. - H. : Nxb. Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, 1987. - 235tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu tính năng, nguyên lý cấu tạo, quy tắc vận hành, kiểm tra bảo quản sửa chữa máy của các bộ phận máy xúc.▪ Từ khóa: MÁY XÚC | QUI TẮC VẬN HÀNH | SỬA CHỮA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.865 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009701; DVV.009702; DVV.009703
-----
»
MARC
|
|
8/. Hỏi đáp về máy biến áp và cách vận hành / Lê Yến. - H. : Thanh niên, 2003. - 376tr.; 19cmTóm tắt: Một số vấn đề về đặc điểm cấu tạo, hoạt động, vận hành của máy biến áp được viết dưới dạng câu hỏi và giải đáp.▪ Từ khóa: MÁY BIẾN ÁP | VẬN HÀNH | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 621.313 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.014432 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.010765; MVV.010766 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.005518
-----
»
MARC
|
|
9/. Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy kéo nhỏ hai bánh và bốn bánh / KS. Đinh Đăng Khôi, KS. Ngô Văn Phương, KS. Hà Đức Hồ. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 120tr; 21cmĐTTS ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt NamTóm tắt: Giới thiệu chung về máy kéo nông nghiệp hai bánh và bốn bánh. Cách vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy kéo đó trong sản xuất nông nghiệp.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | MÁY KÉO | VẬN HÀNH | SỬA CHỮA | BẢO DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.372 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018474 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020024; MVL.020025; MVL.020026 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.032068; LC.032069; LC.032070
-----
»
MARC
|
|
10/. Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu hoạch lúa / PGS.TS. Chu Văn Thiện chủ biên, KS. Nguyễn Xuân Mận, KS. Nguyễn Xuân Biên. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 120tr; 21cmĐTTS ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt NamTóm tắt: Giới thiệu chung về máy kéo thu hoạch lúa. Cách vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy kéo đó trong sản xuất nông nghiệp.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | MÁY THU HOẠCH | LÚA | VẬN HÀNH | SỬA CHỮA | BẢO DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018475 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020027; MVL.020028; MVL.020029 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.032071; LC.032072; LC.032073
-----
»
MARC
|
|
|
|
|