ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Từ điển hình ảnh cho bé : Hoa / Hiếu Minh biên soạn. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2015. - 12tr.; 13cmTóm tắt: Từ điển hình ảnh các loài hoa bằng 2 ngôn ngữ Việt - Anh dành cho bé mầm non▪ Từ khóa: MẪU GIÁO | HOA | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001828 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.003638; TNVN.003639
-----
»
MARC
|
|
2/. Visual social marketing for dummies : A Wiley Brand / Krista Neher. - Hoboken : John Wiley & Sons, 2014. - X, 325 p.; 24 cmTóm tắt: Cung cấp lộ trình để phát triển chiến lược tiếp thị xã hội trực quan, bao gồm cách xây dựng thương hiệu hình ảnh dựa trên nền tảng như Pinterest, Instagram, và Vine, cũng như nền tảng truyền thông xã hội như Facebook, Tumblr, YouTube, Twitter, và SlideShare; tìm hiểu các công cụ trực quan (infographics, bài thuyết trình, và video); giải thích làm thế nào để theo dõi và đo lường hiệu quả của các nỗ lực tiếp thị hình ảnh của bạn...▪ Từ khóa: TIẾP THỊ | KINH DOANH | HÌNH ẢNH | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.872 / V300S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001510
-----
»
MARC
|
|
3/. Hình ảnh của bạn đáng giá triệu đô = Your image is worthy of million dollars : Ai không có sự chú ý của người khác, người đó sẽ không thể thành công / Ingrid Zhang; Vũ Như Lê dịch. - H. : Dân trí, 2023. - 513tr.; 21cmTóm tắt: Phân tích những yếu tố cơ bản làm nên hình ảnh cá nhân như: khí chất, trang phục và phụ kiện, giao tiếp, ngôn ngữ cơ thể, phong cách và phương pháp xây dựng thành công hình tượng cá nhân.▪ Từ khóa: CUỘC SỐNG | THÀNH CÔNG | HÌNH ẢNH CÁ NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 650.1 / H312A▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.034289 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.039383; MVL.039384
-----
»
MARC
|
|
4/. 1000 từ tiếng Anh đầu tiên cho bé : Từ điển Anh - Việt bằng hình. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2014. - 91tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu 1000 từ tiếng Anh theo hình, có phiên âm và giải nghĩa bằng tiếng Việt theo nhiều chủ đề: gia đình, cơ thể con người, quần áo, phòng ngủ, ngoài đường phố...▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TRẺ EM | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / M458NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019769
-----
»
MARC
|
|
5/. Sketchnote lý thuyết : Hướng dẫn minh họa cho ghi chú bằng hình ảnh / Mike Rohde; Keyanich dịch. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Lao động xã hội; Công ty Sách Alpha, 2019. - 210tr.; 22cmTóm tắt: Cung cấp cho bạn các khái niệm, phương pháp và kỹ thuật sketchnote cơ bản, để bạn có thể bắt đầu tạo ra các bản sketchnote ngay lập tức▪ Từ khóa: KĨ NĂNG | GHI CHÚ | HÌNH ẢNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 651.74 / SK207CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.025713 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.027441; MVL.027442 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.043180; LC.043181
-----
»
MARC
|
|
6/. Từ điển hình ảnh cho bé : Đồ chơi / Hiếu Minh biên soạn. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2015. - 12tr.; 13cmTóm tắt: Từ điển hình ảnh các loại đồ chơi bằng 2 ngôn ngữ Việt - Anh dành cho bé mầm non▪ Từ khóa: MẪU GIÁO | ĐỒ CHƠI | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001829 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.003640
-----
»
MARC
|
|
7/. Từ điển tiếng Anh bằng hình = Picture dictionary for children / Mai Hoa biên soạn. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2014. - 75tr.; 30cm. - (Tri thức song ngữ)Tóm tắt: Gồm các tiếng Anh theo hình, có phiên âm và giải nghĩa bằng tiếng Việt được sắp xếp theo các chủ đề khác nhau với các hình ảnh quen thuộc giúp trẻ dễ dàng làm quen với tiếng Anh trước khi đến trường.▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | TRẺ EM | TIẾNG ANH | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019834
-----
»
MARC
|
|
8/. Imaging of arthritis and metabolic bone disease / Joshua M. Farber, Nayer Nikpoor, Hiroshi Yoshioka... ; Ed.: Barbara N. Weissman. - Philadelphia : Saunders/Elsevier, 2009. - Xix, 749 p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật hình ảnh có sẵn để hỗ trợ chẩn đoán và quản lý điều trị các bệnh thấp khớp.▪ Từ khóa: VIÊM KHỚP | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.7220754 / I300M▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002093
-----
»
MARC
|
|
9/. Pediatric radiology / Michele M. Walters. - Philadelphia : Elsevier, 2017. - Xii, 420 p. : Ill; 28 cmTóm tắt: Cung cấp các phương pháp tiếp cận hình ảnh cập nhật và minh họa các kỹ thuật mới được áp dụng trong chẩn đoán hình ảnh nhi khoa phù hợp với từng hệ thống cơ quan: ngực, tim, đường tiêu hóa, gan mật, tuyến tụy, lá lách, xương khớp, não bộ, cột sống...▪ Từ khóa: NHI KHOA | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | CHỤP X QUANG▪ Ký hiệu phân loại: 618.9200757 / P200D▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002918
-----
»
MARC
|
|
10/. Abdominal imaging / Ernesto Tomei, Vito Cantisani, Andrea Marcantonio... ; Ed.: Dushyant V. Sahani, Anthony E. Samir. - 2nd ed.. - Philadelphia : Elsevier, 2017. - Xxiii, 1079 p. : Ill.; 28cmTóm tắt: Cung cấp tất cả các phương thức chẩn đoán cho hình ảnh bụng: X quang, soi huỳnh quang, siêu âm, CT, MRI, PET và PET / CT giúp bạn chọn các phương pháp tiếp cận hình ảnh tốt nhất trong việc chẩn đoán, điều trị và can thiệp các bệnh hệ tiêu hóa▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | BỆNH HỆ TIÊU HÓA▪ Ký hiệu phân loại: 616.3075 / A100D▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002794
-----
»
MARC
|
|
|
|
|